ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 30/2019/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm 10 bảng giá sau:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm:
- a) Bảng giá đất trồng lúa;
- b) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
- Bảng giá đất ở tại nông thôn;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;
- Bảng giá đất ở tại đô thị;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;
(chi tiết có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tài chính; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; – Các Ban HĐND tỉnh; – Các Sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh; – Thường trực HĐND các huyện, thành phố Kon Tum; – UBND các huyện, thành phố Kon Tum; – Văn phòng HĐND tỉnh; – Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh; – Văn phòng UBND tỉnh; – Chi cục VT- Lưu trữ tỉnh; – Công báo tỉnh; – Cổng Thông tin điện tử tỉnh; – Báo Kon Tum; – Đài PT-TH tỉnh; – Lưu: VT, NNTN. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCHNguyễn Văn Hòa |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- THÀNH PHỐ KON TUM:
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị150Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường150Quy định về phân loại vị trí đất Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||
VT1 | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||
1 | Chu Văn An | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
2 | Lê Văn An | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
3 | Đào Duy Anh | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
4 | Phan Anh | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
5 | Nguyễn Bặc | Phạm Văn Đồng – Ngô Đức Kế | 850 | 550 | 380 | |||
Ngô Đức Kế – Nguyễn Lương Bằng | 500 | 330 | 220 | |||||
Phạm Văn Đồng – Suối Ha Nor | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 45 | 400 | 260 | 190 | |||||
6 | Hồng Bàng | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
7 | Nguyễn Lương Bằng | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
8 | Phan Văn Bảy | Từ Phan Đình Phùng – Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 1.350 | 880 | 610 | |||
9 | Nguyễn Bình | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
10 | Nguyễn Thái Bình | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
Hẻm 62 | 400 | 260 | 190 | |||||
11 | Trần Tử Bình | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
12 | Y Bó | Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa | 4.000 | |||||
13 | Phan Kế Bính | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
14 | Thu Bồn | Toàn bộ | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
15 | Bạch Thái Bưởi | Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai | 4.000 | |||||
16 | Tạ Quang Bửu | Toàn bộ | 1.850 | 1.200 | 830 | |||
17 | Siu Blêh | Từ đường Hoàng Diệu – đường Bờ kè | 750 | 490 | 340 | |||
18 | Nguyễn Thị Cái | Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương | 3.500 | |||||
19 | Lương Văn Can | Toàn bộ | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
20 | Cù Huy Cận | Toàn bộ | 400 | 260 | 190 | |||
21 | Nguyễn Đức Cảnh | Đào Duy Từ – Bắc Kạn | 700 | 450 | 330 | |||
22 | Nam Cao | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
23 | Văn Cao | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
24 | Trần Quý Cáp | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
25 | Nguyễn Hữu Cầu | Thi Sách – Phan Chu Trinh | 1.350 | 880 | 610 | |||
Bà Triệu – Trần Nhân Tông | 3.900 | 2.540 | 1.750 | |||||
26 | Lê Chân | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
27 | Trần Khát Chân | Toàn bộ | 1.600 | 1.040 | 720 | |||
28 | Nguyễn Cảnh Chân | Toàn bộ | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
29 | Nông Quốc Chấn | Từ Đào Duy Từ – ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch | 1.300 | 845 | 580 | |||
30 | Phan Bội Châu | Toàn bộ | 1.750 | 1.140 | 790 | |||
Hẻm 33 | 950 | 620 | 430 | |||||
31 | Mạc Đĩnh Chi | Toàn bộ | 2.600 | 1.690 | 1.170 | |||
32 | Nguyễn Chích | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
33 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Văn Thụ – Trần Phú | 8.500 | 5.530 | 3.810 | |||
Trần Phú – Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) | 5.500 | 3.580 | 2.470 | |||||
Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) – Hết | 4.100 | 2.670 | 1.840 | |||||
Hẻm 50 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hẻm 80 | 600 | 390 | 270 | |||||
34 | Phó Đức Chính | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
35 | Trường Chinh | Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 3.500 | 2.280 | 1.570 | |||||
Trần Phú – Trần Văn Hai | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
Trần Văn Hai – Hết | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 205 | 2.300 | 1.500 | 1.030 | |||||
Hẻm 23 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 165 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 16 | 550 | 360 | 250 | |||||
Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) | 850 | 550 | 380 | |||||
36 | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 2.200 | 1.430 | 990 | |||
Hẻm 84 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 33 | 600 | 390 | 270 | |||||
37 | Y Chở | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
38 | Âu Cơ | Hoàng Thị Loan – Huỳnh Đăng Thơ | 1.200 | 780 | 540 | |||
Huỳnh Đăng Thơ – Lạc Long Quân | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 81 | 700 | 460 | 310 | |||||
39 | Đặng Trần Côn | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
40 | Phan Huy Chú | Trường Chinh – Lê Đình Chinh | 1.350 | 880 | 610 | |||
Trần Nhân Tông – Đống Đa | 1.500 | 980 | 670 | |||||
41 | Lương Đình Của | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
42 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Sinh Sắc | 1.250 | 810 | 560 | |||
Nguyễn Sinh Sắc – Hai Bà Trưng | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 146 | 700 | 460 | 310 | |||||
43 | Giáp Văn Cương | Từ Phan Đình Phùng – Đường quy hoạch (lô cao su) | 550 | 360 | 250 | |||
Đoạn còn lại | 480 | 310 | 210 | |||||
44 | Nguyễn Thị Cương | Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa | 5.000 | |||||
45 | Tô Vĩnh Diện | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
46 | Hoàng Diệu | Ngô Quyền – Nguyễn Huệ | 1.800 | 1.170 | 810 | |||
Nguyễn Huệ – Hết | 1.250 | 810 | 560 | |||||
Hẻm 21 | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 28 | 900 | 590 | 400 | |||||
47 | Trần Quang Diệu | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
48 | Xuân Diệu | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
49 | Nguyễn Du | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
50 | Trần Khánh Dư | Phan Đình Phùng – Sư Vạn Hạnh | 3.600 | 2.340 | 1.620 | |||
Sư Vạn Hạnh – Tô Hiến Thành | 3.000 | 1.950 | 1.350 | |||||
Tô Hiến Thành – Trần Khát Chân | 4.200 | 2.730 | 1.880 | |||||
Trần Khát Chân – Ure | 3.400 | 2.210 | 1.530 | |||||
51 | A Dừa | Trần Phú – URe | 1.600 | 1.040 | 720 | |||
URe – Hàm Nghi | 1.250 | 810 | 560 | |||||
52 | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật | 1.250 | 810 | 560 | |||
Nguyễn Thiện Thuật – Hết | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 109 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 53 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 53/22 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 102 | 500 | 330 | 220 | |||||
53 | Đặng Dung | Toàn bộ | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||
54 | Ngô Tiến Dũng | Toàn bộ | 1.800 | 1.170 | 810 | |||
Hẻm 10 | 850 | 550 | 380 | |||||
55 | Võ Văn Dũng | Toàn bộ | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
56 | Trần Dũng | Toàn bộ | 400 | 260 | 190 | |||
57 | Đống Đa | Đoàn Thị Điểm – Lê Hồng Phong | 850 | 550 | 380 | |||
Lê Hồng Phong – Nhà công vụ Sư đoàn 10 | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
58 | Tản Đà | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
59 | Bế Văn Đàn | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
60 | Tôn Đản | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
61 | Bạch Đằng | Từ Trần Phú – Phan Đình Phùng | 8.800 | 5.720 | 3.950 | |||
Từ Phan Đình Phùng – Di tích lịch sử Ngục Kon Tum | 2.500 | 1.625 | 1.120 | |||||
62 | Trần Hưng Đạo | Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 18.500 | 12.030 | 8.300 | |||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 20.000 | 13.000 | 8.970 | |||||
Trần Phú – Kơ Pa Kơ Lơng | 16.500 | 10.730 | 7.400 | |||||
Kơ Pa Kơ Lơng – Tăng Bạt Hổ | 15.500 | 10.080 | 6.950 | |||||
Tăng Bạt Hổ – Lý Tự Trọng | 11.000 | 7.150 | 4.930 | |||||
Lý Tự Trọng – Đào Duy Từ | 8.000 | 5.200 | 3.590 | |||||
Phan Đình Phùng – Nguyễn Thái Học | 9.000 | 5.850 | 4.040 | |||||
Nguyễn Thái Học – Hết | 3.500 | 2.280 | 1.560 | |||||
Hẻm 104 | 1.600 | 1.040 | 720 | |||||
Hẻm 192 | 2.100 | 1.370 | 940 | |||||
Hẻm 160 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 208 | 2.100 | 1.370 | 940 | |||||
Hẻm 219 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 249 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 249/9 | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 249/2 | 1.350 | 880 | 610 | |||||
Hẻm 428 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 338 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 279 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 461 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 461/6 | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 141 | 800 | 520 | 350 | |||||
63 | Bùi Đạt | Đào Duy Từ – Lê Viết Lượng | 1.100 | 720 | 490 | |||
Lê Viết Lượng – Bắc Kạn | 750 | 490 | 340 | |||||
64 | Lý Nam Đế | Toàn bộ | 1.250 | 810 | 560 | |||
65 | Mai Hắc Đế | Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng | 750 | 490 | 340 | |||
Từ Đinh Công Tráng – hết đường | 1.250 | 810 | 560 | |||||
Hẻm 99 | 600 | 390 | 270 | |||||
66 | Ngô Đức Đệ | Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở | 1.500 | 980 | 670 | |||
Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84) | 1.400 | 910 | 630 | |||||
Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) | 750 | 490 | 340 | |||||
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) – Hết ranh giới nội thành | 600 | 390 | 270 | |||||
67 | Đoàn Thị Điểm | Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo | 10.000 | 6.500 | 4.490 | |||
Trần Hưng Đạo – Lê Lợi | 8.200 | 5.330 | 3.670 | |||||
Lê Lợi – Bà Triệu | 6.800 | 4.420 | 3.050 | |||||
Bà Triệu – Hết | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||||
Hẻm 29 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 37 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 39 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 01 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 34 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 154 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 184 | 600 | 390 | 270 | |||||
68 | Trương Định | Toàn bộ | 1.350 | 880 | 610 | |||
Hẻm 44 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 46 | 600 | 390 | 270 | |||||
69 | Ba Đình | Toàn bộ | 3.800 | 2.470 | 1.700 | |||
70 | Nguyễn Thị Định | Toàn bộ | 800 | 520 | 350 | |||
71 | Lê Quý Đôn | Lê Hồng Phong – Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH | 1.200 | 780 | 540 | |||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
Trần Phú – Hết | 1.850 | 1.200 | 830 | |||||
Hẻm 101 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 35 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 180 | 850 | 550 | 380 | |||||
72 | Đặng Tiến Đông | Phạm Văn Đồng – Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi | 1.500 | 980 | 670 | |||
Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi – Hết ranh giới phường Lê Lợi. | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 52 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 53 | 500 | 330 | 220 | |||||
73 | Phù Đổng | Hùng Vương – Trần Nhân Tông | 1.000 | 650 | 450 | |||
Trần Nhân Tông – Nguyễn Sinh Sắc | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 32 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 05 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 20 | 600 | 390 | 270 | |||||
74 | Phạm Văn Đồng | Từ cầu Đăk Bla – Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh | 4.100 | 2.670 | 1.840 | |||
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh – Đồng Nai | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
Đồng Nai – Hết cổng Trạm điện 500KV | 2.900 | 1.890 | 1.300 | |||||
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân | 2.600 | 1.690 | 1.170 | |||||
Trường Nguyễn Viết Xuân – Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự | 2.100 | 1.370 | 940 | |||||
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự – Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo | 1.900 | 1.240 | 850 | |||||
Hẻm 485 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 563 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 587 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 526 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 673 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 698 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 925 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 947 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 999 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 338 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 134 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 112 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 113 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 230 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 435 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 257 | 550 | 360 | 250 | |||||
75 | Kim Đồng | Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo | 1.050 | 680 | 470 | |||
76 | Y Đôn | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
77 | Lê Thị Hồng Gấm | Đặng Tiến Đông – Đồng Nai | 600 | 390 | 270 | |||
Đồng Nai – Hết | 700 | 460 | 310 | |||||
78 | Hà Huy Giáp | Trần Văn Hai – A Ninh | 700 | 460 | 310 | |||
A Ninh – hết đường | 600 | 390 | 270 | |||||
79 | Võ Nguyên Giáp | Duy Tân – Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân – Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum | 900 | 590 | 400 | |||||
Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín | 1.250 | 810 | 560 | |||||
Hẻm 46 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 64 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 141 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 95 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 189 | 500 | 330 | 220 | |||||
80 | A Gió | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
Hẻm 12 | 400 | 260 | 190 | |||||
81 | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
82 | Trần Nguyên Hãn | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
83 | Lê Ngọc Hân | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
84 | Sư Vạn Hạnh | Trần Phú – Ure | 1.200 | 780 | 540 | |||
URe – Hàm Nghi | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hàm Nghi – Trần Khánh Dư | 1.650 | 1.070 | 740 | |||||
Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Nguyễn Thiện Thuật – Hết | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 325 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 312 | 480 | 310 | 210 | |||||
Hẻm 138 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 88 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 354 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 354/18 | 600 | 390 | 270 | |||||
85 | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ – Trường Chinh | 2.900 | 1.890 | 1.300 | |||
Trường Chinh – Đập nước | 2.200 | 1.430 | 990 | |||||
Đập nước – Hết | 1.600 | 1.040 | 720 | |||||
Hẻm 317 | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 63 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 67 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 269 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 275 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 96 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 118 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 02 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 52A | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 125 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 128 | 500 | 330 | 220 | |||||
86 | Dương Quảng Hàm | Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan | 3.500 | |||||
87 | Song Hào | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
88 | Thoại Ngọc Hầu | Toàn bộ | 1.050 | 680 | 470 | |||
89 | Lê Văn Hiến | Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 1.500 | 980 | 670 | |||
Trần Phú – Sư đoàn 10 | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 03 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 12 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 01 | 800 | 520 | 360 | |||||
90 | Hồ Trọng Hiếu | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
91 | Lê Thời Hiến | Phạm Văn Đồng – Hết đất Trường Mầm non | 630 | 410 | 280 | |||
Từ hết đất Trường Mầm non – Hết | 500 | 330 | 220 | |||||
92 | Nguyễn Thượng Hiền | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
Hẻm 38 | 500 | 330 | 220 | |||||
93 | Tô Hiệu | Toàn bộ | 400 | 260 | 190 | |||
94 | Tăng Bạt Hổ | Toàn bộ | 2.400 | 1.560 | 1.080 | |||
Hẻm 10 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 22 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
95 | Phan Ngọc Hiển | Toàn bộ | 420 | 270 | 190 | |||
96 | Trần Quốc Hoàn | Toàn bộ | 420 | 270 | 190 | |||
97 | Lê Hoàn | Bắc Kạn – Lê Viết Lượng | 600 | 390 | 270 | |||
Cao Bá Quát – Đường liên thôn | 550 | 360 | 250 | |||||
98 | Trần Hoàn | Toàn bộ | 1.050 | 680 | 470 | |||
99 | Đinh Tiên Hoàng | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
100 | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
101 | Nguyễn Thái Học | Toàn bộ | 3.000 | 1.950 | 1.350 | |||
Hẻm 15 | 1.150 | 750 | 520 | |||||
Hẻm 31 | 1.150 | 750 | 520 | |||||
102 | Diên Hồng | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
103 | Đỗ Xuân Hợp | Toàn bộ | 3.000 | 1.950 | 1.350 | |||
104 | Dương Văn Huân | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
105 | Lê Văn Huân | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
106 | Hồ Văn Huê | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
107 | Nguyễn Huệ | Phan Đình Phùng – Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Phan Đình Phùng – Trần Phú | 11.500 | 7.480 | 5.160 | |||||
Trần Phú – Nguyễn Trãi | 8.500 | 5.530 | 3.810 | |||||
Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ | 7.000 | 4.550 | 3.140 | |||||
Lý Thái Tổ – Nguyễn Văn Trỗi | 6.600 | 4.290 | 2.960 | |||||
Nguyễn Văn Trỗi – Đào Duy Từ | 4.500 | 2.930 | 2.020 | |||||
Hẻm 537 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 538 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 05 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 555 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 555/10 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 653 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 603 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 642 | 950 | 620 | 430 | |||||
108 | Phùng Hưng | Trường Chinh – Hết đường nhựa | 1.500 | 980 | 670 | |||
Đoạn còn lại | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 05 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 42 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 60 | 600 | 390 | 270 | |||||
109 | Trần Duy Hưng | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
110 | Hồ Xuân Hương | Phan Đình Phùng – Đặng Trần Côn | 1.500 | 980 | 670 | |||
Đặng Trần Côn – Sư Vạn Hạnh | 1.000 | 650 | 450 | |||||
111 | Lê Văn Hưu | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
112 | Tố Hữu | Toàn bộ | 6.000 | 3.900 | 2.690 | |||
Hẻm 25 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
113 | Cao Xuân Huy | Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường | 4.000 | |||||
114 | Nguyễn Văn Huyên | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
115 | Bắc Kạn | Đào Duy Từ – Lê Hoàn | 1.800 | 1.170 | 810 | |||
Lê Hoàn – Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 1.400 | 910 | 630 | |||||
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh – Cầu treo Kon Klo | 1.050 | 680 | 470 | |||||
Hẻm 96 | 800 | 520 | 360 | |||||
116 | Ngô Đức Kế | Đặng Tiến Đông – Đồng Nai | 1.250 | 810 | 560 | |||
Đồng Nai – Nguyễn Tri Phương | 850 | 550 | 380 | |||||
117 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng – Phạm Hồng Thái | 1.950 | 1.270 | 870 | |||
118 | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu – Lê Lợi | 5.500 | 3.580 | 2.470 | |||
Lê Lợi – Phan Chu Trinh | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||||
Hẻm 18 | 620 | 400 | 280 | |||||
Hẻm 37 | 620 | 400 | 280 | |||||
Hẻm 44 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 54 | 620 | 400 | 280 | |||||
119 | Ngô Gia Khảm | Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó | 3.500 | |||||
120 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng – Huỳnh Đăng Thơ | 1.500 | 980 | 670 | |||
Huỳnh Đăng Thơ – Hết | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 01 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 01/9 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 01/28 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 01/24 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 24 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 24/28 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 24/22 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 10 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 56 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 137 | 600 | 390 | 270 | |||||
121 | A Khanh | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
Hẻm 01 | 400 | 260 | 190 | |||||
Hẻm 19 | 400 | 260 | 190 | |||||
Hẻm 76 | 400 | 260 | 190 | |||||
Hẻm 78 | 400 | 260 | 190 | |||||
122 | Đinh Gia Khánh | Từ Phan Kế Bính – Hết đất Trường THPT Ngô Mây | 1.000 | 650 | 450 | |||
Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây – Hết đường | 700 | 460 | 310 | |||||
123 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngô Quyền – Hoàng Hoa Thám | 2.200 | 1.430 | 990 | |||
Hoàng Hoa Thám – Hết | 3.600 | 2.340 | 1.620 | |||||
Hẻm 11 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 06 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
124 | Ông Ích Khiêm | Toàn bộ | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
125 | Đoàn Khuê | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
126 | Nguyễn Khuyến | Từ Lê Hữu Trác – Lê Hoàn | 550 | 360 | 250 | |||
Từ Lê Hoàn – Hết | 500 | 330 | 220 | |||||
127 | Trần Kiên | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
128 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du – Bà Triệu | 2.300 | 1.500 | 1.030 | |||
Bà Triệu – Hết (Hùng Vương) | 4.300 | 2.800 | 1.930 | |||||
Hẻm 77 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 82 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 85 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 93 | 600 | 390 | 270 | |||||
129 | Phạm Kiệt | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
130 | Yết Kiêu | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
Hẻm 26 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 27 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 19 | 850 | 550 | 380 | |||||
131 | Tô Ký | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
132 | Trương Vĩnh Ký | Từ Nguyễn Văn Linh – giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4) | 750 | 490 | 340 | |||
133 | Lê Lai | Toàn bộ | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Hẻm 53 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 111 | 900 | 590 | 400 | |||||
134 | Cù Chính Lan | Toàn bộ | 1.000 | 650 | 450 | |||
Hẻm 19 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 25 | 500 | 330 | 220 | |||||
135 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 3.600 | 2.340 | 1.620 | |||
Hẻm 18 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 147 | 700 | 460 | 310 | |||||
136 | Ngô Sỹ Liên | Tản Đà – Trần Khánh Dư | 1.100 | 720 | 490 | |||
Trần Khánh Dư – Hết | 1.350 | 880 | 610 | |||||
137 | Trần Huy Liệu | Toàn bộ | 1.300 | 850 | 580 | |||
138 | Nguyễn Văn Linh | Từ Phạm Văn Đồng – Cầu HNo | 2.600 | 1.690 | 1.170 | |||
Cầu HNo – Hết đất Nhà thờ Phương Hòa | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa – Đường Đặng Tất | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Từ đường Đặng Tất – Cầu Đăk Tía | 850 | 550 | 380 | |||||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa) | 620 | 400 | 280 | |||||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi) | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 210 | 420 | 270 | 190 | |||||
Hẻm 277 | 420 | 270 | 190 | |||||
Hẻm 272 | 420 | 270 | 190 | |||||
Hẻm 317 | 420 | 270 | 190 | |||||
Hẻm 147 | 420 | 270 | 190 | |||||
139 | Nguyễn Lân | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
140 | Hoàng Thị Loan | Bà Triệu – Nguyễn Sinh Sắc | 1.850 | 1.200 | 830 | |||
Nguyễn Sinh Sắc – Huỳnh Thúc Kháng | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Huỳnh Thúc Kháng – hết | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 320 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 264 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 321 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 345 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 205 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 205/8 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 121 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 137 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 03 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 21 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 33 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 70 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 90 | 650 | 420 | 290 | |||||
141 | Lê Lợi | Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 5.500 | 3.580 | 2.470 | |||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 5.600 | 3.640 | 2.510 | |||||
Phan Đình Phùng – Nguyễn Thái Học | 4.300 | 2.800 | 1.930 | |||||
Nguyễn Thái Học – Hai Bà Trưng | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Hai Bà Trưng – Hết | 1.250 | 810 | 560 | |||||
Hẻm 58 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 84 | 750 | 490 | 340 | |||||
142 | Kơ Pa Kơ Lơng | Phan Chu Trinh – Trần Hưng Đạo | 1.800 | 1.170 | 810 | |||
Trần Hưng Đạo – Ngô Quyền | 2.000 | 1.300 | 900 | |||||
Ngô Quyền – Nguyễn Huệ | 1.900 | 1.240 | 850 | |||||
Nguyễn Huệ – Hết nhà số 172 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hết nhà số 172 – Hết đường | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 86 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 95 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 96 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 131 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 135 | 400 | 260 | 180 | |||||
143 | Nơ Trang Long | Ure – Trần Phú | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Trần Phú – Hẻm 104 | 2.400 | 1.560 | 1.080 | |||||
Hẻm 104 – Trần Văn Hai | 2.300 | 1.500 | 1.030 | |||||
Trần Văn Hai – hết đường | 2.200 | 1.430 | 990 | |||||
Hẻm 104 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 206 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 95 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 117 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 50 | 500 | 330 | 220 | |||||
Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long | 500 | 330 | 220 | |||||
Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh | 500 | 330 | 220 | |||||
144 | Lưu Trọng Lư | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
145 | Nguyễn Lữ | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
146 | Nguyễn Huy Lung | Bùi Đạt – Cao Bá Quát | 850 | 550 | 380 | |||
Cao Bá Quát – Hết | 600 | 390 | 270 | |||||
147 | Lê Viết Lượng | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
148 | Đào Đình Luyện | Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy | 4.000 | |||||
149 | Hồ Quý Ly | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
150 | Phan Đăng Lưu | Toàn bộ | 430 | 280 | 190 | |||
151 | Thạch Lam | Lê Hồng Phòng – Đoàn Thị Điểm | 16.000 | 10.400 | 7.180 | |||
152 | Đặng Thai Mai | Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan | 3.500 | |||||
153 | Dương Bạch Mai | Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi | 3.500 | |||||
154 | Nhất Chi Mai | Toàn bộ | 1.700 | 1.110 | 760 | |||
155 | Hồ Tùng Mậu | Toàn bộ | 3.500 | 2.280 | 1.570 | |||
156 | Ngô Mây | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
157 | Ngô Miên | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
158 | Đồng Nai | Phạm Văn Đồng – Hết ranh giới P. Lê Lợi | 1.250 | 810 | 560 | |||
159 | Bùi Văn Nê | Toàn bộ | 1.000 | 650 | 450 | |||
Hẻm 73 | 500 | 330 | 220 | |||||
160 | Dương Đình Nghệ | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
161 | Huỳnh Văn Nghệ | Toàn bộ | 800 | 520 | 360 | |||
162 | Hàm Nghi | Trường Chinh – Duy Tân | 1.650 | 1.070 | 740 | |||
Duy Tân – Hết | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 155 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 155/03 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 171 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 203 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 203/03 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 203/19 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 78 | 500 | 330 | 220 | |||||
163 | Lê Thanh Nghị | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
164 | Bùi Hữu Nghĩa | Toàn bộ | 1.000 | 650 | 450 | |||
165 | Trần Đại Nghĩa | Toàn bộ | 1.250 | 810 | 560 | |||
Hẻm 26 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 32 | 400 | 260 | 180 | |||||
166 | Cao Văn Ngọc | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
167 | Nguyễn Bá Ngọc | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
168 | Nguyễn Nhạc | Toàn bộ | 1.000 | 650 | 450 | |||
169 | Nguyễn Chí Thanh | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây | 340 | 220 | 150 | |||
170 | Ngô Thì Nhậm | Trần Phú – Ure | 950 | 620 | 430 | |||
Ure – Phùng Hưng | 600 | 390 | 270 | |||||
Đinh Công Tráng – Hàm Nghi | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 01 | 900 | 590 | 400 | |||||
171 | Y Nhất | Toàn bộ | 700 | 460 | 310 | |||
172 | Nguyễn Nhu | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
173 | Đỗ Nhuận | Hùng Vương – Đống Đa | 3.000 | 1.950 | 1.350 | |||
174 | Lê Niệm | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
175 | A Ninh | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
176 | Trần Đăng Ninh | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
177 | Đinh Núp | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
178 | Trần Văn Ơn | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
179 | Bùi Xuân Phái | Toàn bộ | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
180 | Thái Phiên | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
Hẻm 31 | 500 | 330 | 220 | |||||
181 | Đặng Xuân Phong | Đinh Công Tráng – Hết | 850 | 550 | 380 | |||
182 | Lê Hồng Phong | Bạch Đằng – Ngô Quyền | 14.500 | 9.430 | 6.500 | |||
Ngô Quyền – Lê Lợi | 18.000 | 11.700 | 8.070 | |||||
Lê Lợi – Bà Triệu | 14.500 | 9.430 | 6.500 | |||||
Bà Triệu – Hùng Vương | 11.000 | 7.150 | 4.930 | |||||
Hùng Vương – Trần Nhân Tông | 10.000 | 6.500 | 4.490 | |||||
Trần Nhân Tông – Hết | 9.500 | 6.180 | 4.260 | |||||
Hẻm 133 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hẻm 165 | 1.050 | 680 | 470 | |||||
Hẻm 299 | 5.500 | 3.580 | 2.470 | |||||
Hẻm 84 | 950 | 620 | 425 | |||||
Hẻm 264 | 1.100 | 720 | 495 | |||||
Hẻm 337 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 349 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
183 | Trần Phú | Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 12.000 | 7.800 | 5.400 | |||
Ngô Quyền – Phan Chu Trinh | 14.000 | 9.100 | 6.300 | |||||
Phan Chu Trinh – Bà Triệu | 12.000 | 7.800 | 5.400 | |||||
Bà Triệu – Trần Nhân Tông | 10.500 | 6.830 | 4.710 | |||||
Trần Nhân Tông – Trường Chinh | 9.500 | 6.180 | 4.260 | |||||
Trường Chinh – Ngô Thì Nhậm | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||||
Ngô Thì Nhậm – Nơ Trang Long | 3.600 | 2.340 | 1.620 | |||||
Nơ Trang Long – Hết | 4.000 | 2.600 | 1.790 | |||||
Hẻm 339 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 339/1 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hẻm 423 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 439 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 520 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 604 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 78 | 900 | 585 | 405 | |||||
Hẻm 618 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
184 | Phan Đình Phùng | Cầu Đăk BLa – Nguyễn Huệ | 10.500 | 6.830 | 4.710 | |||
Nguyễn Huệ – Bà Triệu | 15.500 | 10.080 | 6.950 | |||||
Bà Triệu – Duy Tân | 13.500 | 8.780 | 6.050 | |||||
Duy Tân – Trần Khánh Dư | 12.000 | 7.800 | 5.380 | |||||
Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật | 11.000 | 7.150 | 4.930 | |||||
Nguyễn Thiện Thuật – Tuệ Tĩnh | 9.500 | 6.180 | 4.260 | |||||
Tuệ Tĩnh – Suối Đăk Tờ Reh | 7.500 | 4.880 | 3.360 | |||||
Từ Suối Đăk Tờ Reh – Ngụy Như Kon Tum | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||||
Ngụy Như Kon Tum – Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ | 3.500 | 2.280 | 1.570 | |||||
Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng | 3.000 | 1.950 | 1.350 | |||||
Hẻm 198 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 788 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 920 | 1.300 | 850 | 580 | |||||
Hẻm 931 | 1.300 | 850 | 580 | |||||
Hẻm 990 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 994 | 1.300 | 850 | 580 | |||||
Hẻm 1027 | 1.300 | 850 | 580 | |||||
Hẻm 788/2 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
185 | Nguyễn Tri Phương | Phạm Văn Đồng – Phó Đức Chính | 1.000 | 650 | 450 | |||
Phó Đức Chính – Lê Thị Hồng Gấm | 750 | 490 | 335 | |||||
Lê Thị Hồng Gấm – Nguyễn Lương Bằng | 630 | 410 | 280 | |||||
Hẻm 05 | 430 | 280 | 190 | |||||
186 | Bà Huyện Thanh Quan | Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa | 3.500 | |||||
187 | Lạc Long Quân | Hai Bà Trưng – Hoàng Thị Loan | 680 | 440 | 310 | |||
Hoàng Thị Loan – Phan Đình Phùng | 680 | 440 | 310 | |||||
Hẻm 126 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 252 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 208 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 306 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 166 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 208/8 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 10 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 02 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 114 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 104 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 45 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 186 | 500 | 330 | 220 | |||||
188 | Cao Bá Quát | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
Hẻm 72 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 23 | 400 | 260 | 180 | |||||
189 | Trương Đăng Quế | Trường Chinh – Sư Vạn Hạnh | 1.600 | 1.040 | 720 | |||
Hẻm 34 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 44 | 650 | 420 | 290 | |||||
190 | Lương Ngọc Quyến | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
191 | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 9.300 | 6.050 | 4.170 | |||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 9.000 | 5.855 | 4.035 | |||||
Trần Phú – Kơ Pa Kơ Lơng | 7.500 | 4.880 | 3.360 | |||||
Kơ Pa Kơ Lơng – Lý Tự Trọng | 5.500 | 3.580 | 2.470 | |||||
Lý Tự Trọng – Đào Duy Từ | 4.400 | 2.860 | 1.970 | |||||
Hẻm 02 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 07 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 21 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 24 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 32 | 800 | 520 | 360 | |||||
Hẻm 57 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 75 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 92 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 116 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 131 | 600 | 390 | 270 | |||||
192 | U Re | Lê Văn Hiến – Trường Chinh | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||
Trường Chinh – Trần Khánh Dư | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||||
Trần Khánh Dư – Duy Tân | 3.500 | 2.280 | 1.570 | |||||
Hẻm 79 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 97 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 335 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 335/2 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 391 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 10 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 46 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 86 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 240 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 240/22 | 850 | 550 | 380 | |||||
193 | Lê Thị Riêng | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
194 | Trường Sa | Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt | 5.300 | |||||
Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện | 4.000 | |||||||
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương | 5.300 | |||||||
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh | 4.000 | |||||||
195 | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 2.100 | 1.370 | 940 | |||
Hoàng Thị Loan – Hà Huy Tập | 1.850 | 1.200 | 830 | |||||
Hà Huy Tập – Hết | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 33 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 24 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 32 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 151 | 500 | 330 | 220 | |||||
196 | Thi Sách | Trần Phú – Hết đường | 3.600 | 2.340 | 1.620 | |||
197 | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 1.350 | 880 | 610 | |||
198 | Trương Hán Siêu | Toàn bộ | 1.350 | 880 | 610 | |||
199 | Ngô Văn Sở | Toàn bộ | 650 | 420 | 290 | |||
200 | Nguyễn Sơn | Từ Trường Chinh – Lê Văn Hiến | 2.000 | 1.300 | 900 | |||
201 | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 650 | 420 | 290 | |||
202 | Duy Tân | Phan Đình Phùng – Đặng Dung | 10.500 | 6.830 | 4.710 | |||
Đặng Dung – Dã Tượng | 8.000 | 5.200 | 3.590 | |||||
Dã Tượng – Hàm Nghi | 6.300 | 4.100 | 2.830 | |||||
Hàm Nghi – Tạ Quang Bửu | 4.300 | 2.800 | 1.930 | |||||
Tạ Quang Bửu – Trần Phú | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
Trần Phú – Trần Văn Hai | 2.200 | 1.430 | 990 | |||||
Trần Văn Hai – Cầu Chà Mòn | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 134 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 162 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 168 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 260 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 05 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 225 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 123 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 44 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 218 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 307 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 482 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 591 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II | 500 | 330 | 220 | |||||
203 | Chu Văn Tấn | Đỗ Nhuận – Nhà công vụ Sư đoàn 10 | 3.000 | 1.950 | 1.350 | |||
204 | Lê Trọng Tấn | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
205 | Võ Văn Tần | Toàn bộ | 500 | 330 | 224 | |||
Hẻm 08 | 400 | 260 | 190 | |||||
Hẻm 57 | 400 | 260 | 190 | |||||
Hẻm 67 | 400 | 260 | 190 | |||||
206 | Hà Huy Tập | Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Sinh Sắc | 1.250 | 810 | 560 | |||
Nguyễn Sinh Sắc – Hết | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 125 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 54 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 106 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 122 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 24 | 600 | 390 | 270 | |||||
207 | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh – Nguyễn Thông | 750 | 490 | 340 | |||
Hẻm 21 | 430 | 280 | 190 | |||||
Hẻm 29 | 450 | 290 | 200 | |||||
Hẻm 44 | 430 | 280 | 190 | |||||
Hẻm 64 | 430 | 280 | 190 | |||||
208 | Đỗ Ngọc Thạch | Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương | 3.500 | |||||
209 | Phạm Ngọc Thạch | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
210 | Hoàng Văn Thái | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
Hẻm 36 | 400 | 260 | 180 | |||||
211 | Phạm Hồng Thái | Phan Đình Phùng – Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Nguyễn Thị Minh Khai – Hoàng Thị Loan | 1.850 | 1.200 | 830 | |||||
Hẻm 40 | 850 | 550 | 380 | |||||
212 | Hoàng Hoa Thám | Lê Hồng Phong – Bùi Thị Xuân | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Bùi Thị Xuân – Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.250 | 810 | 560 | |||||
213 | Đặng Thái Thân | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
Hẻm 02 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 06 | 500 | 330 | 220 | |||||
214 | Cao Thắng | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
Hẻm 01 | 400 | 260 | 180 | |||||
Hẻm 17 | 400 | 260 | 180 | |||||
215 | Tô Hiến Thành | Toàn bộ | 1.600 | 1.040 | 720 | |||
Hẻm 99 | 750 | 490 | 340 | |||||
216 | Tôn Đức Thắng | Từ Phan Đình Phùng – Suối Đắk Láp | 2.200 | 1.430 | 990 | |||
Từ Suối Đắk Láp – Hết đất nhà Ông Hà Kim Long | 1.850 | 1.200 | 830 | |||||
Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long – Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung | 750 | 490 | 340 | |||||
Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung – hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà) | 400 | 260 | 180 | |||||
217 | Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng | Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung | 430 | 280 | 190 | |||
218 | QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây) | Từ QL 14 – Cầu tràn | 500 | 330 | 220 | |||
Từ Cầu tràn – Ngã ba kênh N1 | 210 | 200 | 190 | |||||
Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah | 200 | 190 | 190 | |||||
219 | Trần Đức Thảo | Toàn bộ | 1.100 | 720 | 490 | |||
220 | Lương Khánh Thiện | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
221 | Nguyễn Gia Thiều | Lê Hồng Phong – Nguyễn Thượng Hiền | 1.350 | 880 | 610 | |||
Nguyễn Thượng Hiền – Hết đường | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 60 | 500 | 330 | 220 | |||||
222 | Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
Hẻm 208 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 200 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 105 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 72 | 500 | 330 | 220 | |||||
223 | Lê Đức Thọ | Toàn bộ | 1.050 | 680 | 470 | |||
224 | Nguyễn Hữu Thọ | Từ Phan Đình Phùng – Phan Kế Bính | 1.800 | 1.170 | 810 | |||
Từ Phan Kế Bính – Hội trường tổ 1 | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Từ Hội trường tổ 1 – Hết ranh giới phường Ngô Mây | 1.300 | 850 | 580 | |||||
225 | Nguyễn Thông | Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly | 500 | 330 | 220 | |||
Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường | 500 | 330 | 220 | |||||
226 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 10.000 | 6.500 | 4.490 | |||
Ngô Quyền – Lê Lợi | 12.500 | 8.130 | 5.610 | |||||
Lê Lợi – Phan Chu Trinh | 11.500 | 7.480 | 5.160 | |||||
Hẻm 08 | 1.350 | 880 | 610 | |||||
Hẻm 27 | 1.350 | 880 | 610 | |||||
Hẻm 32 | 1.350 | 880 | 610 | |||||
Hẻm 73 | 1.350 | 880 | 610 | |||||
227 | Phạm Phú Thứ | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
228 | Nguyễn Thiện Thuật | Hoàng Thị Loan – Phan Đình Phùng | 1.350 | 880 | 610 | |||
Phan Đình Phùng – Trần Nhật Duật | 1.700 | 1.110 | 760 | |||||
Trần Nhật Duật – Hết | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 23 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 31 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 79 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 95 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 22 | 650 | 420 | 290 | |||||
229 | Cầm Bá Thước | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
230 | Mai Xuân Thưởng | Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm | 500 | 330 | 220 | |||
Từ đường Phan Văn Viêm đến hết | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 62 | 400 | 260 | 180 | |||||
231 | Đặng Thái Thuyến | Trương Định – Dã Tượng | 1.250 | 810 | 560 | |||
Dã Tượng – Hết | 850 | 550 | 380 | |||||
232 | Tuệ Tĩnh | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 1.250 | 810 | 560 | |||
233 | Ngô Tất Tố | Lê Hồng Phong – Đoàn Thị Điểm | 16.000 | 10.400 | 7.180 | |||
234 | Lý Thái Tổ | Từ số nhà 01 – Nguyễn Huệ | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||
Từ Nguyễn Huệ – Kơ Pa Kơ Lơng | 2.200 | 1.430 | 990 | |||||
Từ Kơ Pa Kơ Lơng – Hết đường nhựa | 1.250 | 810 | 560 | |||||
Hết đường nhựa – Đường bao khu dân cư phía Bắc | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 01 | 850 | 550 | 380 | |||||
235 | Nguyễn Trường Tộ | Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum – Trần Khánh Dư | 1.600 | 1.040 | 720 | |||
Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật | 1.600 | 1.040 | 720 | |||||
Nguyễn Thiện Thuật – Bùi Văn Nê | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Bùi Văn Nê – Hết đường | 850 | 550 | 380 | |||||
236 | Phan Kế Toại | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
237 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||
238 | Lương Ngọc Tốn | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
239 | Trần Nhân Tông | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 1.850 | 1.200 | 830 | |||
Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 4.000 | 2.595 | 1.795 | |||||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||||
Trần Phú – Nguyễn Viết Xuân | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
Nguyễn Viết Xuân – Trần Văn Hai | 3.400 | 2.210 | 1.520 | |||||
Trần Văn Hai – Hết | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 153 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 137 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 263 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 260 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 306 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 486 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 45 | 800 | 520 | 360 | |||||
240 | Trần Văn Trà | Tạ Quang Bửu – Trần Huy Liệu | 850 | 550 | 380 | |||
241 | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 | |||
242 | Nguyễn Trác | Trần Duy Hưng – Trần Hoàn | 1.050 | 680 | 470 | |||
243 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | 4.300 | 2.800 | 1.930 | |||
Nguyễn Huệ – Hết | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Hẻm 22 | 850 | 550 | 380 | |||||
244 | Trần Hữu Trang | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
245 | Đinh Công Tráng | Duy Tân – Ngô Thì Nhậm | 1.500 | 980 | 670 | |||
Ngô Thì Nhậm – Trường Chinh | 1.600 | 1.040 | 720 | |||||
Hẻm 81 | 630 | 410 | 280 | |||||
Hẻm 74 | 500 | 330 | 220 | |||||
Hẻm 132 | 500 | 330 | 220 | |||||
Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng | 600 | 390 | 270 | |||||
246 | Phan Văn Trị | Toàn bộ | 1.200 | 780 | 540 | |||
247 | Bà Triệu | Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng | 6.200 | 4.030 | 2.780 | |||
Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong | 8.300 | 5.400 | 3.720 | |||||
Lê Hồng Phong – Trần Phú | 7.500 | 4.880 | 3.360 | |||||
Trần Phú – Nguyễn Viết Xuân | 6.300 | 4.100 | 2.830 | |||||
Nguyễn Viết Xuân – Đào Duy Từ | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||||
Hẻm 232 | 1.450 | 940 | 650 | |||||
Hẻm 200 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 251 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 261 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 294 | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 352 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hẻm 403 | 1.350 | 880 | 610 | |||||
Hẻm 343 | 1.600 | 1.040 | 720 | |||||
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Hẻm 532/2 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
248 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng | 5.500 | 3.580 | 2.470 | |||
Phan Đình Phùng – Trần Phú | 7.500 | 4.880 | 3.360 | |||||
Trần Phú – Tăng Bạt Hổ | 6.300 | 4.100 | 2.830 | |||||
Tăng Bạt Hổ – Lý Tự Trọng | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||||
Lý Tự Trọng – Hết | 4.300 | 2.800 | 1.930 | |||||
Hẻm 29 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 189 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 197 | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hẻm 227 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hẻm 241 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 263 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 278 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 316 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
249 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||
Hẻm 36 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 43 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 73 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 76 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 87 | 850 | 550 | 380 | |||||
250 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||
Trần Hưng Đạo – Phan Chu Trinh | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Hẻm 64 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
Hẻm 19 | 1.100 | 720 | 490 | |||||
251 | Trần Bình Trọng | Toàn bộ | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||
252 | Trương Quang Trọng | Phan Đình Phùng – Hẻm 61 | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||
Hẻm 61 – Hết | 1.850 | 1.200 | 830 | |||||
Hẻm 38 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
Hẻm 61 | 1.200 | 780 | 540 | |||||
253 | Nguyễn Công Trứ | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
Hẻm 12 | 850 | 550 | 380 | |||||
254 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 1.350 | 880 | 610 | |||
255 | Đàm Quang Trung | Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy | 3.500 | |||||
256 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo – Phan Chu Trinh | 1.250 | 810 | 560 | |||
Phan Chu Trinh – Hà Huy Tập | 1.800 | 1.170 | 810 | |||||
Hà Huy Tập – Hết ranh giới P. Quang Trung | 1.500 | 980 | 670 | |||||
Hẻm 01 | 700 | 460 | 310 | |||||
Hẻm 326 | 650 | 420 | 290 | |||||
Hẻm 324 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 310 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 246 | 650 | 420 | 290 | |||||
257 | Bùi Công Trừng | Từ Phan Đình Phùng – Đường quy hoạch (lô cao su) | 500 | 330 | 220 | |||
258 | Đào Duy Từ | Nguyễn Huệ – Bắc Kạn | 3.700 | 2.410 | 1.650 | |||
Bắc Kạn – Bà Triệu | 3.500 | 2.280 | 1.560 | |||||
Bà Triệu – Cao Bá Quát | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Cao Bá Quát – Trường Chinh | 2.100 | 1.370 | 940 | |||||
Trường Chinh – Hết | 1.400 | 910 | 630 | |||||
Hẻm 285 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 293 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 161 | 1.050 | 680 | 470 | |||||
Hẻm 166 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 412 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 417 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 495 | 850 | 550 | 380 | |||||
259 | Hàn Mặc Tử | Toàn bộ | 1.050 | 680 | 470 | |||
260 | Ngô Gia Tự | Toàn bộ | 1.600 | 1.040 | 720 | |||
261 | Ngụy Như Kon Tum | Từ Phan Đình Phùng – Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum | 1.500 | 980 | 670 | |||
262 | Tôn Thất Tùng | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
263 | Dã Tượng | Toàn bộ | 1.500 | 980 | 670 | |||
264 | Trần Cao Vân | Nông Quốc Chấn – Đào Duy Từ | 1.700 | 1.110 | 760 | |||
Đào Duy Từ – Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Trần Hưng Đạo – Hết | 1.350 | 880 | 610 | |||||
Hẻm 11 | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 16 | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 27 | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 55 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 30 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 76 | 850 | 550 | 380 | |||||
265 | Phan Văn Viêm | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 | |||
Hẻm 29 | 430 | 280 | 190 | |||||
Hẻm 80 | 430 | 280 | 190 | |||||
266 | Chế Lan Viên | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
267 | Nguyễn Khắc Viện | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
268 | Lê Văn Việt | Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan | 3.500 | |||||
269 | Nguyễn Xuân Việt | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
270 | Lương Thế Vinh | Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông | 500 | 330 | 220 | |||
Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp | 500 | 330 | 220 | |||||
271 | Nguyễn Phan Vinh | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 | |||
272 | Vương Thừa Vũ | Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ) | 1.100 | 720 | 490 | |||
273 | An Dương Vương | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 | |||
274 | Hùng Vương | Hà Huy Tập – Phan Đình Phùng | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||
Phan Đình Phùng – Trần Phú | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||||
Trần Phú – Nguyễn Viết Xuân | 3.600 | 2.340 | 1.620 | |||||
Nguyễn Viết Xuân – Nhà công vụ Sư đoàn 10 | 3.500 | 2.280 | 1.570 | |||||
Hẻm 193 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 197 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 348 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 332 | 950 | 620 | 430 | |||||
Hẻm 318 | 750 | 490 | 340 | |||||
Hẻm 427 | 900 | 590 | 400 | |||||
Hẻm 553 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 583 | 550 | 360 | 250 | |||||
Hẻm 579 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 634 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 634/6 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 634/8 | 850 | 550 | 380 | |||||
Hẻm 495 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 509 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 534 | 600 | 390 | 270 | |||||
Hẻm 606 | 600 | 390 | 270 | |||||
275 | Triệu Việt Vương | Toàn bộ | 1.700 | 1.110 | 760 | |||
276 | Wừu | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 | |||
277 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Huệ – Hoàng Hoa Thám | 5.000 | 3.250 | 2.240 | |||
Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền | 4.300 | 2.800 | 1.930 | |||||
278 | Nguyễn Viết Xuân | Phan Chu Trinh – Bà Triệu | 3.700 | 2.410 | 1.660 | |||
Bà Triệu – Trần Nhân Tông | 4.000 | 2.600 | 1.790 | |||||
Trần Nhân Tông – Trường Chinh | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||||
Hẻm 02 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
Hẻm 46 | 1.000 | 650 | 450 | |||||
279 | Trần Tế Xương | Toàn bộ | 1.250 | 810 | 560 | |||
Hẻm 208 | 600 | 390 | 270 | |||||
280 | Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9 | Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 | 500 | 330 | 220 | |||
281 | Đường quy hoạch số 6 | Khu QH nhà máy bia (cũ) | 2.000 | 1.300 | 900 | |||
282 | Đường bao khu dân cư phía Bắc | Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi | 550 | 360 | 250 | |||
Đoạn từ đường Trần Phú – Nhà Công vụ công An | 2.500 | 1.630 | 1.120 | |||||
Đoạn từ nhà Công vụ công an – đường Hoàng Diệu (nối dài) | 1.850 | 1.200 | 830 | |||||
Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) – Hết | 1.250 | 810 | 560 | |||||
283 | Đường nội bộ | Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi | 900 | 590 | 400 | |||
284 | Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ) | Đường QH số 1 | 3.100 | 2.020 | 1.390 | |||
285 | Đường quy hoạch | Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ | 1.200 | 780 | 540 | |||
286 | Đường quy hoạch | Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân | 550 | 360 | 250 | |||
287 | Đường quy hoạch | Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh | 1.200 | 780 | 540 | |||
288 | Đường bao khu dân cư phía Nam | Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi | 850 | 550 | 380 | |||
289 | Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh | Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá: | ||||||
Phường: | Quyết Thắng | 650 | 420 | 290 | ||||
Phường: | Duy Tân | 550 | 360 | 250 | ||||
Phường: | Lê Lợi | 500 | 330 | 220 | ||||
Phường: | Thống Nhất | 500 | 330 | 220 | ||||
Phường: | Thắng Lợi | 500 | 330 | 220 | ||||
Phường: | Trường Chinh. | 500 | 330 | 220 | ||||
Phường: | Trần Hưng Đạo | 430 | 280 | 190 | ||||
Phường: | Nguyễn Trãi | 430 | 280 | 190 | ||||
Phường | Ngô Mây | |||||||
– Thuộc 4 tổ dân phố | 360 | 230 | 190 | |||||
– Thôn Thanh Trung | 300 | 200 | 180 | |||||
Phường | Quang Trung | |||||||
– Các tổ dân phố trên địa bàn phường | 500 | 330 | 220 | |||||
– Các thôn còn lại trên địa bàn phường | 450 | 290 | 200 | |||||
290 | Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh | Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá: | ||||||
Phường: | Quyết Thắng | 500 | 330 | 220 | ||||
Phường: | Duy Tân | 500 | 330 | 220 | ||||
Phường: | Lê Lợi | 430 | 280 | 190 | ||||
Phường: | Thống Nhất | 400 | 260 | 180 | ||||
Phường: | Thắng Lợi | 400 | 260 | 180 | ||||
Phường: | Trường Chinh. | 400 | 260 | 180 | ||||
Phường: | Trần Hưng Đạo | 350 | 230 | 190 | ||||
Phường: | Nguyễn Trãi | 350 | 230 | 190 | ||||
Phường: | Ngô Mây: | |||||||
– Thuộc 4 tổ dân phố | 200 | 190 | 190 | |||||
– Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung | 180 | 170 | 170 | |||||
Phường: | Quang Trung | 400 | 260 | 180 | ||||
291 | Đối với các thửa đất không có đường đi vào | |||||||
Phường Ngô Mây | Các tổ dân phố | 250 | 200 | 190 | ||||
Phường Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 300 | 200 | 180 | ||||
Phường Trần Hưng Đạo | Toàn bộ | 300 | 200 | 180 | ||||
Các phường còn lại | Toàn bộ | 310 | 210 | 190 | ||||
292 | Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường | |||||||
Phường Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 230 | 180 | 170 | ||||
Phường Trần Hưng Đạo | Toàn bộ | 240 | 190 | 180 | ||||
Các phường còn lại | Toàn bộ | 250 | 190 | 190 | ||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||||
Đ | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | |||||||
Phường: | Quyết Thắng | 60 | ||||||
Phường: | Duy Tân | 55 | ||||||
Phường: | Thống Nhất | 55 | ||||||
Phường: | Trường Chinh | 55 | ||||||
Phường: | Quang Trung | 55 | ||||||
Phường: | Lê Lợi | 50 | ||||||
Phường: | Thắng Lợi | 50 | ||||||
Phường: | Trần Hưng Đạo | 50 | ||||||
Phường: | Nguyễn Trãi | 50 | ||||||
Phường: | Ngô Mây | 50 | ||||||
E | Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường | |||||||
G | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||||
1 | Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh | |||||||
Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m | ||||||||
Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m. | ||||||||
Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên. | ||||||||
2 | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất. | |||||||
- HUYỆN ĐĂK HÀ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3Trục đường chính Quốc lộ 14: Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14: Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) Khu Trung tâm thương mại Các đường còn lại trong khu vực làng nghề245Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn100Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị55Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị26Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||
VT1 | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||
I | Trục đường chính Quốc lộ 14: | |||||||
1 | Hùng Vương | Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung | 1.800 | 1.250 | 900 | |||
Quang Trung đến cầu Đăk Ui | 1.100 | 770 | 550 | |||||
Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An | 1.500 | 1.050 | 750 | |||||
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng | 2.000 | 1.400 | 1.000 | |||||
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan | 2.400 | 1.680 | 1.200 | |||||
Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân | 1.700 | 1.200 | 850 | |||||
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến | 1.100 | 770 | 550 | |||||
Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương | 1.200 | 840 | 600 | |||||
Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến | 2.100 | 1.470 | 1.050 | |||||
Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar | 1.000 | 700 | 500 | |||||
II | Khu Trung tâm Chính trị: | |||||||
Phía Đông quốc lộ 14: | ||||||||
1 | Hà Huy Tập | Toàn bộ | 630 | 440 | 310 | |||
2 | Nguyễn Văn Cừ | Toàn bộ | 180 | 125 | 90 | |||
3 | Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 160 | 110 | 80 | |||
4 | Ngô Gia Tự | Toàn bộ | 280 | 200 | 140 | |||
5 | Trường Chinh | Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 650 | 455 | 325 | |||
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 400 | 280 | 200 | |||||
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 300 | 210 | 150 | |||||
6 | Lê Lai | Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 650 | 455 | 325 | |||
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 130 | 90 | 65 | |||||
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 120 | 85 | 60 | |||||
7 | Nguyễn Du | Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 300 | 210 | 150 | |||
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 250 | 175 | 125 | |||||
8 | A Ninh | Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 300 | 210 | 150 | |||
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 250 | 175 | 125 | |||||
9 | Võ Thị Sáu | Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 120 | 85 | 60 | |||
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 110 | 75 | 55 | |||||
10 | Huỳnh Thúc Kháng | Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 120 | 85 | 60 | |||
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 110 | 77 | 55 | |||||
11 | Quang Trung (phía tây) | Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 400 | 280 | 200 | |||
Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn Long Loi | 220 | 154 | 110 | |||||
Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi | 100 | 70 | 50 | |||||
12 | Quang Trung (phía đông) | Hùng Vương đến Ngô Gia Tự | 280 | 200 | 140 | |||
Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) | 150 | 105 | 75 | |||||
Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11 | 100 | 70 | 50 | |||||
Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk | 130 | 90 | 65 | |||||
13 | Phan Bội Châu | Toàn bộ | 130 | 90 | 65 | |||
14 | U Rê | Hùng Vương đến Phan Bội Châu | 300 | 210 | 150 | |||
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ | 130 | 90 | 65 | |||||
15 | Ngô Đăng | Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 200 | 140 | 100 | |||
Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a | 180 | 125 | 90 | |||||
16 | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ | 160 | 110 | 80 | |||
17 | Đoàn Thị Điểm | Toàn bộ | 130 | 90 | 65 | |||
18 | Trần Văn Hai | Toàn bộ | 130 | 90 | 65 | |||
19 | Tô Vĩnh Diện | Toàn bộ | 170 | 120 | 85 | |||
III | Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14: | |||||||
1 | Đường 24/3 | Hùng Vương đến Trương Hán Siêu | 1.000 | |||||
Trương Hán Siêu đến đường QH số 1 | 750 | |||||||
Đường QH số 1 đến hết đường 24/3 | 700 | |||||||
2 | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) | Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b | 400 | |||||
Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung | 300 | |||||||
Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 320 | |||||||
Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà | 135 | |||||||
3 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 300 | |||||
4 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật | 300 | |||||
Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3 | 320 | |||||||
5 | Trương Hán Siêu | Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền | 400 | |||||
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật | 300 | |||||||
Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão | 400 | |||||||
6 | Nguyễn Thiện Thuật | Toàn bộ | 380 | |||||
7 | Lý Tự Trọng | Toàn bộ | 360 | |||||
8 | Sư Vạn Hạnh | Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu | 400 | |||||
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành | 300 | |||||||
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê | 280 | |||||||
9 | Nguyễn Thượng Hiền | Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 300 | |||||
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành | 280 | |||||||
Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 | 270 | |||||||
10 | Trường Chinh | Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu | 850 | |||||
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành | 700 | |||||||
Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn | 500 | |||||||
11 | Ngô Thì Nhậm | Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành | 350 | |||||
Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 | 280 | |||||||
12 | Trần Khánh Dư | Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng | 300 | |||||
Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành | 280 | |||||||
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê | 250 | |||||||
13 | Ngô Tiến Dũng | Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư | 300 | |||||
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh | 320 | |||||||
14 | Tô Hiến Thành | Trường Chinh đến Lý Tự Trọng | 280 | |||||
Lý Tự Trọng đến đường 24/3 | 320 | |||||||
Đường 24/3 đến đất cà phê | 340 | |||||||
15 | Đường QH số 1 | Toàn bộ | 280 | |||||
16 | Đường QH số 2 | Toàn bộ | 250 | |||||
IV | Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | |||||||
1 | Đinh Công Tráng | Hùng Vương đến Ngô Quyền | 800 | |||||
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn | 540 | |||||||
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng | 320 | |||||||
2 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn | 950 | |||||
3 | Lê Văn Tám | Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng | 400 | |||||
4 | Lê Quý Đôn | Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch | 320 | |||||
5 | Phù Đổng | Lê Văn Tám đến giáp đường QH | 320 | |||||
6 | Võ Văn Dũng | Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành | 250 | 175 | 125 | |||
Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh | 160 | 110 | 80 | |||||
Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư | 90 | 70 | 50 | |||||
7 | Ngô Quyền | Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong | 320 | |||||
Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng | 800 | |||||||
8 | Đường quy hoạch | Toàn bộ | 130 | |||||
V | Khu Trung tâm thương mại | |||||||
1 | Bạch Đằng | Toàn bộ | 250 | 175 | 125 | |||
2 | Chu Văn An | Hùng Vương đến Nguyễn Trãi | 750 | 525 | 375 | |||
Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 700 | 490 | 350 | |||||
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10 | 550 | 385 | 275 | |||||
Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) | 200 | 140 | 100 | |||||
Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán | 160 | 110 | 80 | |||||
Các vị trí còn lại | 90 | 65 | 45 | |||||
3 | Phan Huy Chú | Toàn bộ | 200 | |||||
4 | Lê Chân | Toàn bộ | 250 | |||||
5 | Yết Kiêu | Toàn bộ | 240 | 170 | 120 | |||
6 | Ngô Mây | Toàn bộ | 240 | 170 | 120 | |||
7 | Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ | 200 | 140 | 100 | |||
8 | A Gió | Toàn bộ | 200 | 140 | 100 | |||
9 | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 140 | 100 | 70 | |||
10 | Kim Đồng | Toàn bộ | 180 | 125 | 90 | |||
11 | A Khanh | Toàn bộ | 180 | 125 | 90 | |||
12 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 520 | 365 | 260 | |||
Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a) | 250 | 175 | 125 | |||||
13 | Lý Thường Kiệt | Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng | 320 | 224 | 160 | |||
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh | 220 | 154 | 110 | |||||
14 | Lý Thái Tổ | Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng | 500 | 350 | 250 | |||
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh | 300 | 210 | 150 | |||||
Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng | 140 | 100 | 70 | |||||
15 | Hai Bà Trưng | Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 680 | 475 | 340 | |||
Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan | 480 | 335 | 240 | |||||
Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b) | 270 | 190 | 135 | |||||
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi | 680 | 475 | 340 | |||||
Nguyễn Trãi đến đường QH số 2 | 340 | 240 | 170 | |||||
Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10 | 270 | 190 | 135 | |||||
Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk | 200 | 140 | 100 | |||||
Các vị trí còn lại | 100 | 70 | 50 | |||||
16 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m) | 250 | 175 | 125 | |||
17 | Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 350 | 245 | 175 | |||
Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1 | 130 | 90 | 65 | |||||
18 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 400 | 280 | 200 | |||
19 | Nguyễn Sinh Sắc | Toàn bộ | 320 | 225 | 160 | |||
20 | Trương Quang Trọng | Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng | 240 | 170 | 120 | |||
Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải | 350 | 245 | 175 | |||||
21 | Cù Chính Lan | Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai | 180 | 125 | 90 | |||
Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ | 210 | 145 | 105 | |||||
22 | Trần Nhân Tông | Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 1.000 | 700 | 500 | |||
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc | 800 | 560 | 400 | |||||
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi | 360 | 252 | 180 | |||||
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1 | 270 | |||||||
Đường QH số 1 đến đường QH số 2 | 120 | |||||||
23 | Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) | Toàn bộ | 150 | |||||
24 | Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) | Toàn bộ | 110 | |||||
25 | Trần Quang Khải | Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc | 700 | 490 | 350 | |||
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi | 500 | 350 | 250 | |||||
26 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hùng Vương đến Bà Triệu | 1.050 | 735 | 525 | |||
Bà Triệu đến Cù Chính Lan | 400 | 280 | 200 | |||||
Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề | 350 | 245 | 175 | |||||
27 | Các đường còn lại trong khu vực làng nghề | 175 | 155 | |||||
28 | Hoàng Thị Loan | Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc | 850 | 595 | 425 | |||
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi | 800 | 560 | 400 | |||||
Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6 | 410 | 287 | 205 | |||||
Các vị trí còn lại | 100 | 70 | 50 | |||||
29 | Bùi Thị Xuân | Hùng Vương đến Cù Chính Lan | 350 | 245 | 175 | |||
Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a) | 220 | 155 | 110 | |||||
Các vị trí còn lại | 100 | 70 | 50 | |||||
30 | A Dừa | Toàn bộ | 230 | 160 | 115 | |||
31 | Bà Triệu | Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân | 230 | 160 | 115 | |||
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ | 300 | 210 | 150 | |||||
Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan | 150 | 105 | 75 | |||||
32 | Lê Hữu Trác | Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc | 280 | 195 | 140 | |||
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi | 180 | 125 | 90 | |||||
Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư | 140 | 100 | 70 | |||||
33 | Đào Duy Từ | Hùng Vương đến Bà Triệu | 850 | 600 | 425 | |||
Bà Triệu đến Cù Chính Lan | 410 | 290 | 205 | |||||
Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a) | 160 | 110 | 80 | |||||
Các vị trí còn lại | 100 | 70 | 50 | |||||
34 | Hàm Nghi | Toàn bộ | 200 | 140 | 100 | |||
35 | Nguyễn Khuyến | Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 320 | 225 | 160 | |||
Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng) | 180 | 125 | 90 | |||||
36 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên | 1.000 | 700 | 500 | |||
Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề | 660 | 460 | 330 | |||||
Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk | 500 | 350 | 250 | |||||
37 | Các đường, đoạn đường chưa có tên | Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 | 170 | 120 | 85 | |||
Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8 | 160 | 110 | 80 | |||||
Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a) | 140 | 100 | 70 | |||||
Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a | 130 | 90 | 65 | |||||
38 | Hẻm sau chợ | Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b | 180 | 125 | 90 | |||
Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi | 180 | 126 | 90 | |||||
Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi | 200 | 140 | 100 | |||||
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng | 200 | 140 | 100 | |||||
Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10) | 190 | 130 | 95 | |||||
Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân | 300 | 210 | 150 | |||||
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b | 150 | 105 | 75 | |||||
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5) | 150 | 105 | 75 | |||||
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5) | 125 | 90 | 63 | |||||
Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) | 170 | 120 | 85 | |||||
Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b | 300 | 210 | 150 | |||||
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 200 | 140 | 100 | |||||
39 | Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9 | Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m) | 350 | |||||
VI | Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn | |||||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
D | Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. | |||||||
Đ | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||||
E | Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | |||||||
G | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. | |||||||
H | Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại | |||||||
I | Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại | |||||||
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3 Hùng Vương Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại200Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Quy định về phân loại vị trí đất Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị25Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị45Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản40
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||
VT1 | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||
1 | ||||||||
– | Đường chính | Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp | 3.100 | 2.200 | 1.550 | |||
Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua | 2.500 | 1.750 | 1.190 | |||||
Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan | 2.900 | 2.070 | 1.380 | |||||
Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng | 3.100 | 2.160 | 1.490 | |||||
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.700 | 1.890 | 1.280 | |||||
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch | 2.500 | 1.810 | 1.250 | |||||
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh | 2.200 | 1.510 | 1.100 | |||||
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến | 1.800 | 1.250 | 830 | |||||
Từ đường Lê Văn Hiến – Giáp xã Diên Bình | 900 | 640 | 450 | |||||
– | Các hẻm của đường Hùng Vương: | |||||||
Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy) | 300 | 240 | 140 | |||||
Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày) | 500 | 380 | 240 | |||||
Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp | 400 | 290 | 180 | |||||
Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay | 130 | 90 | 60 | |||||
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương) | 300 | 240 | 140 | |||||
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền) | 500 | 380 | 240 | |||||
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong | 180 | 120 | 80 | |||||
– Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): | ||||||||
+ Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm | 350 | 270 | 160 | |||||
+ Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền | 300 | 230 | 140 | |||||
Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ | 350 | 230 | 170 | |||||
Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt) | 250 | 190 | 130 | |||||
2 | Lê Duẩn | |||||||
Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích | 300 | 220 | 140 | |||||
Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế | 700 | 470 | 350 | |||||
Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m | 1.000 | 710 | 470 | |||||
Từ đường 16m đến Cầu Sập | 1.800 | 1.260 | 900 | |||||
– | Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi | 2.600 | 1.890 | 1.300 | ||||
– | Các hẻm của đường Lê Duẩn | |||||||
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam) | 80 | 70 | 60 | |||||
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám) | 100 | 80 | 70 | |||||
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích) | 100 | 80 | 70 | |||||
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải) | 100 | 80 | 70 | |||||
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm) | 110 | 90 | 60 | |||||
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh) | 160 | 120 | 80 | |||||
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị) | 160 | 120 | 80 | |||||
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn) | 120 | 90 | 60 | |||||
Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi) | 250 | 190 | 130 | |||||
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh) | 250 | 190 | 130 | |||||
Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên) | 250 | 190 | 130 | |||||
Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn) | 100 | 80 | 70 | |||||
Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn | 100 | 80 | 70 | |||||
Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn | 60 | |||||||
3 | Đường 24/4 | |||||||
Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây | 600 | 430 | 300 | |||||
Từ đường Ngô Mây – Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV | 850 | 610 | 370 | |||||
Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42 | 1.500 | 1.130 | 750 | |||||
Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn | 2.700 | 1.960 | 1.350 | |||||
– | Các hẻm của đường 24/4 | |||||||
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) | 500 | 360 | 250 | |||||
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm | 500 | 360 | 250 | |||||
Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 | 200 | |||||||
4 | Đường Chiến Thắng | |||||||
– | Đường chính | Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi | 3.200 | 2.270 | 1.600 | |||
– | Các hẻm của đường Chiến Thắng | Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh) | 650 | 470 | 330 | |||
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường) | 700 | 510 | 360 | |||||
5 | Nguyễn Văn Cừ | |||||||
Đường chính | Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi | 700 | 530 | 350 | ||||
Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái | 1.000 | 710 | 500 | |||||
Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng | 1.200 | 930 | 560 | |||||
Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.100 | 830 | 530 | |||||
– | Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ | Từ đất nhà ông A Nét – hết đất nhà ông A Sơn | 200 | 150 | 110 | |||
Từ đất nhà bà Cúc – hết đất nhà ông Lê Văn Phất | 200 | 150 | 110 | |||||
6 | Trần Phú | |||||||
Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua | 600 | 430 | 310 | |||||
– | Đường chính | Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 750 | 550 | 390 | |||
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh | 650 | 470 | 330 | |||||
Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình | 450 | 320 | 230 | |||||
– | Các hẻm đường Trần Phú | 80 | 70 | |||||
7 | Huỳnh Thúc Kháng | |||||||
– | Đường chính | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương | 400 | 280 | 190 | |||
– | Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng | 100 | ||||||
8 | Lê Hữu Trác | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch | 600 | 430 | 300 | |||
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh | 480 | 340 | 240 | |||||
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến | 380 | 270 | 180 | |||||
Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác – Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Trường Chinh | 400 | 290 | 200 | |||||
9 | Lạc Long Quân | Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 450 | 330 | 230 | |||
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh | 350 | 260 | 180 | |||||
10 | Lý Thường Kiệt | |||||||
– | Đường chính | Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai | 800 | 600 | 400 | |||
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 380 | 280 | 190 | |||||
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch | 200 | |||||||
– | Các hẻm đường Lý Thường Kiệt | Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng – Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức | 150 | 110 | 70 | |||
Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh | 150 | 110 | 70 | |||||
11 | Âu Cơ | |||||||
– | Đường chính | Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng | 900 | 640 | 450 | |||
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 680 | 490 | 340 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 600 | 430 | 310 | |||||
– | Các hẻm đường Âu Cơ | |||||||
Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa | 350 | |||||||
Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng | 500 | |||||||
Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa | 300 | |||||||
12 | Phạm Văn Đồng | |||||||
– | Đường chính | Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa | 200 | |||||
Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập | 600 | 450 | 300 | |||||
– | Các hẻm đường Phạm Văn Đồng | 100 | ||||||
13 | Ngô Quyền | Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay | 200 | 150 | 110 | |||
14 | Hai Bà Trưng | |||||||
Đường chính | Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly | 160 | 120 | 80 | ||||
Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2 | 190 | 140 | 90 | |||||
Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1 | 230 | 170 | 110 | |||||
Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4 | 250 | 190 | 130 | |||||
– | Các hẻm đường Hai Bà Trưng | 80 | ||||||
15 | Huỳnh Đăng Thơ | |||||||
– | Đường chính | Từ đường 24/4 – Hội trường khối phố 7 | 200 | 150 | 110 | |||
Từ Hội trường khối phố 7 – Hết đường | 160 | 120 | 80 | |||||
– | Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ | 80 | 70 | 0 | ||||
16 | Mai Hắc Đế | Toàn tuyến | 180 | 130 | 90 | |||
17 | Lý Nam Đế | Toàn tuyến | 150 | 100 | 80 | |||
18 | Lê Văn Tám | Toàn tuyến | 160 | 110 | 80 | |||
19 | Ngô Đức Đệ | Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn | 240 | 180 | 120 | |||
Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền | 240 | 180 | 120 | |||||
Các hẻm đường Ngô Đức Đệ | 120 | 90 | 60 | |||||
20 | Lê Quý Đôn | Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn | 230 | 170 | 110 | |||
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ | 250 | 190 | 130 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến | 220 | 170 | 110 | |||||
Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn | 120 | 90 | 60 | |||||
21 | Nguyễn Trãi | Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ | 800 | 600 | 400 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân | 320 | 240 | 150 | |||||
Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi | 200 | |||||||
22 | Quang Trung | Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900 | 640 | 450 | |||
23 | Trần Hưng Đạo | Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900 | 640 | 450 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 400 | 290 | 200 | |||||
24 | Lê Lợi | Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900 | 640 | 450 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 650 | 470 | 330 | |||||
25 | Đinh Công Tráng (cũ) | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650 | 470 | 330 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 400 | 290 | 200 | |||||
26 | Hồ Xuân Hương | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900 | 640 | 430 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa | 600 | 430 | 300 | |||||
Đoạn còn lại | 300 | 220 | 150 | |||||
27 | Đinh Núp | |||||||
– | Đường chính | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650 | 470 | 330 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường | 500 | 360 | 250 | |||||
– | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm | 200 | |||||
– | Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin | 200 | ||||||
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn | 400 | |||||||
28 | Phạm Hồng Thái | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.050 | 760 | 500 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường | 450 | 320 | 220 | |||||
29 | Ngô Tiến Dũng | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.000 | 730 | 500 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên | 600 | 430 | 280 | |||||
30 | A Tua | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 800 | 520 | |||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú | 950 | 680 | 480 | |||||
Các hẻm đường A Tua | 380 | |||||||
31 | Chu Văn An | Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương | 1.000 | 730 | 500 | |||
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 770 | 520 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú | 550 | 400 | 280 | |||||
Từ đường Trần Phú đến hết đường | 450 | 320 | 200 | |||||
32 | Nguyễn Đình Chiểu | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 770 | 550 | |||
33 | Kim Đồng | Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ | 600 | 430 | 310 | |||
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương | 800 | 600 | 400 | |||||
Hẻm đường Kim Đồng | ||||||||
Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa | 200 | |||||||
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm | 300 | |||||||
34 | Hoàng Thị Loan | Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương | 600 | 430 | 310 | |||
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 770 | 550 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú | 950 | 680 | 480 | |||||
35 | Nguyễn Sinh Sắc | Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương | 900 | 640 | 450 | |||
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 770 | 550 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú | 800 | 600 | 400 | |||||
36 | Tôn Đức Thắng | Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương | 250 | 180 | 120 | |||
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 800 | 520 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú | 800 | 600 | 400 | |||||
37 | Nguyễn Lương Bằng | Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương | 700 | 530 | 340 | |||
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100 | 800 | 520 | |||||
38 | Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 950 | 680 | 480 | |||
Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng | 250 | 180 | 120 | |||||
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú | 800 | 580 | 400 | |||||
39 | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ | 330 | 240 | 170 | |||
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương | 400 | 290 | 200 | |||||
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú | 800 | 600 | 400 | |||||
Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại | ||||||||
40 | Võ Thị Sáu | Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác | 800 | 560 | 370 | |||
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân | 400 | 310 | 130 | |||||
41 | Phạm Ngọc Thạch | Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng | 650 | 460 | 330 | |||
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương | 250 | 180 | 130 | |||||
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác | 800 | 570 | 400 | |||||
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân | 400 | 310 | 130 | |||||
42 | Hà Huy Tập | Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương | 800 | |||||
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác | 450 | 320 | 200 | |||||
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân | 400 | 280 | 200 | |||||
43 | Đường quy hoạch khu thương mại | Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác | 450 | 320 | 230 | |||
Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đường quy hoạch khu thương mại | 750 | |||||||
44 | Trường Chinh | Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ | 135 | 90 | 60 | |||
Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn | 200 | 150 | 100 | |||||
Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến | 320 | 230 | 170 | |||||
Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương | 650 | 470 | 330 | |||||
Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân | 700 | 500 | 360 | |||||
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú | 650 | 460 | 330 | |||||
Các hẻm đường Trường Chinh | Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao | 100 | 80 | 70 | ||||
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn | 80 | 70 | 60 | |||||
45 | A Sanh | Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến | 400 | 290 | 200 | |||
46 | Lê Văn Hiến | Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh | 350 | 250 | 180 | |||
47 | Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông | Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến | 400 | 290 | 200 | |||
Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến | 300 | 220 | 160 | |||||
Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh | 300 | 220 | 160 | |||||
48 | A Dừa | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch | 340 | 240 | 170 | |||
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh | 340 | 240 | 170 | |||||
Các hẻm đường A Dừa | Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây | 120 | 80 | 60 | ||||
Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây | 120 | 80 | 60 | |||||
Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm | 120 | 80 | 60 | |||||
Các hẻm còn lại đường A Dừa | 70 | |||||||
49 | Ngô Mây | Toàn tuyến | 340 | 240 | 160 | |||
50 | Kơ Pa Kơ Lơng | Toàn tuyến | 130 | 90 | 60 | |||
51 | Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 | |||||||
– | Đường số 1 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương | 1.100 | 800 | 550 | |||
– | Đường số 2 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh | 800 | 600 | 400 | |||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
D | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||||
1 | Vị trí 1: | Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) | ||||||
2 | Vị trí 2: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. | ||||||
3 | Vị trí 3: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. | ||||||
4 | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. | |||||||
E | Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. | |||||||
G | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | |||||||
H | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||||
I | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | |||||||
- HUYỆN NGỌC HỒI
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn220Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị60Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị80Quy định về phân loại vị trí đất Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||
VT1 | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||
1 | A Dừa | Toàn bộ | 600 | 360 | 180 | |||
2 | A Gió | Toàn bộ | 430 | 258 | 129 | |||
3 | A Khanh | Toàn bộ | 800 | 480 | 240 | |||
4 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương – Ngô Gia Tự | 950 | 570 | 285 | |||
Ngô Gia Tự – Hoàng Văn Thụ | 630 | 378 | 189 | |||||
5 | Đường quy hoạch | Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú | 300 | 180 | 90 | |||
6 | Chu Văn An | Toàn bộ | 310 | 186 | 93 | |||
7 | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 280 | 168 | 84 | |||
8 | Nguyễn Khuyến | Toàn bộ | 280 | 168 | 84 | |||
9 | U Re | Toàn bộ | 260 | 156 | 78 | |||
10 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 260 | 156 | 78 | |||
11 | Nguyễn Tri Phương | Toàn bộ | 260 | 156 | 78 | |||
12 | Trần Dũng | Toàn bộ | 1.050 | 630 | 315 | |||
13 | A Ninh | Toàn bộ | 1.050 | 630 | 315 | |||
14 | Hai Bà Trưng | Toàn bộ | 1.700 | 1.020 | 510 | |||
15 | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ | 420 | 252 | 126 | |||
16 | Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự – Đinh Tiên Hoàng | 1.100 | 660 | 330 | |||
Đinh Tiên Hoàng – Hết đường nhựa | 800 | 480 | 240 | |||||
17 | Hoàng Thị Loan | Hùng Vương – Trần Hưng Đạo | 2.300 | 1.380 | 690 | |||
Trần Hưng Đạo – Nguyễn Sinh Sắc | 2.000 | 1.200 | 600 | |||||
18 | Hùng Vương | Từ ranh giới thị trấn Plei Kần – Nguyễn Sinh Sắc | 1.600 | 960 | 480 | |||
Nguyễn Sinh Sắc – Trần Hưng Đạo | 2.650 | 1.590 | 795 | |||||
Trần Hưng Đạo – Hoàng Thị Loan | 4.100 | 2.460 | 1.230 | |||||
Hoàng Thị Loan – Tô Vĩnh Diện | 3.000 | 1.800 | 900 | |||||
Tô Vĩnh Diện – Phía Đông Khách sạn Phương Dung | 1.900 | 1.140 | 570 | |||||
Phía Đông Khách sạn Phương Dung – Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 | 1.750 | 1.050 | 525 | |||||
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 – Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ | 1.500 | 900 | 450 | |||||
Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ – Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) | 350 | 210 | 105 | |||||
19 | Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) | Toàn bộ | 450 | 270 | 135 | |||
20 | Lê Lợi | Hùng Vương – Hoàng Thị Loan | 1.350 | 810 | 405 | |||
Hoàng Thị Loan – Hai Bà Trưng | 900 | 540 | 270 | |||||
21 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương – Hai Bà Trưng | 1.150 | 690 | 345 | |||
Hai Bà Trưng – Trương Quang Trọng | 470 | 282 | 141 | |||||
22 | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 400 | 240 | 120 | |||
23 | Lý Tự Trọng | Toàn bộ | 400 | 240 | 120 | |||
24 | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 520 | 312 | 156 | |||
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng – Hồ Xuân Hương | 520 | 312 | 156 | |||
Hồ Xuân Hương – Tô Vĩnh Diện | 450 | 270 | 135 | |||||
26 | Nguyễn Du | Toàn bộ | 470 | 282 | 141 | |||
27 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 2.750 | 1.650 | 825 | |||
28 | Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 450 | 270 | 135 | |||
29 | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Bội Châu – Hoàng Thị Loan | 900 | 540 | 270 | |||
Hoàng Thị Loan – Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) | 1.000 | 600 | 300 | |||||
30 | Nguyễn Văn Linh | Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) – Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi | 750 | 450 | 225 | |||
Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi – Đường N5 | 600 | 360 | 180 | |||||
31 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 500 | 300 | 150 | |||
32 | Ngô Gia Tự | Hùng Vương – Trần Quốc Toản | 1.150 | 690 | 345 | |||
Trần Quốc Toản – Đinh Tiên Hoàng | 750 | 450 | 225 | |||||
33 | Ngô Quyền | Toàn bộ | 460 | 276 | 138 | |||
34 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo – Hết đất Trường THPT thị trấn | 1.000 | 600 | 300 | |||
35 | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 460 | 276 | 138 | |||
36 | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ | 540 | 324 | 162 | |||
37 | Sư Vạn Hạnh | Toàn bộ | 530 | 318 | 159 | |||
38 | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương – Nguyễn Thị Minh Khai | 600 | 360 | 180 | |||
Nguyễn Thị Minh Khai – Hai Bà Trưng | 520 | 312 | 156 | |||||
39 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương – Trương Quang Trọng | 1.650 | 990 | 495 | |||
Trương Quang Trọng – Hết ranh giới thị trấn | 1.050 | 630 | 315 | |||||
40 | Trần Phú | Hùng Vương – Kim Đồng | 3.100 | 1.860 | 930 | |||
Kim Đồng – Phía Bắc Khách sạn Hải Vân | 2.720 | 1.632 | 816 | |||||
Phía Bắc Khách sạn Hải Vân – Ngã ba Trung tâm Hành chính | 1.500 | 900 | 450 | |||||
Ngã ba Trung tâm Hành chính – Cầu Đăk Rơ We | 1.100 | 660 | 330 | |||||
Cầu Đằk Rơ We – Hết ranh giới thị trấn | 800 | 480 | 240 | |||||
41 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 1.650 | 990 | 495 | |||
42 | Trương Quang Trọng | Trần Hưng Đạo – Hai Bà Trưng | 1.600 | 960 | 480 | |||
Đoạn còn lại (chưa mở đường) | 420 | 252 | 126 | |||||
43 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo – Hết ranh giới thị trấn | 460 | 276 | 138 | |||
44 | Đường Quy hoạch (mới) | Toàn bộ | 280 | 168 | 84 | |||
45 | Đường N5, NT18 | Từ đường Hồ Chí Minh – Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 270 | 162 | 81 | |||
Từ hết thị trấn – Hết ranh giới xã Đăk Xú | 190 | 114 | 57 | |||||
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú – QL 40 | 130 | 78 | 39 | |||||
46 | Đường QH (đường bao phía Tây) | Trần Phú – Nguyễn Sinh Sắc | 1.000 | 600 | 300 | |||
Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo | 620 | 372 | 186 | |||||
Từ 20m tiếp theo – Khe suối | 380 | 228 | 114 | |||||
Khe suối – Đường N5 | 250 | 150 | 75 | |||||
Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng) | 600 | 360 | 180 | |||||
Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | 450 | 270 | 135 | |||||
Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | 300 | 180 | 90 | |||||
47 | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | |||||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||||
Đ | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | |||||||
E | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||||
1 | Vị trí 1: | Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) | ||||||
2 | Vị trí 2: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. | ||||||
3 | Vị trí 3: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. | ||||||
4 | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. | |||||||
5 | Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. | |||||||
- HUYỆN ĐĂK GLEI
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị60Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị48Quy định về phân loại vị trí đất Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Vị trí 2:Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.Vị trí 3:Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||||||||
VT1 | ||||||||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||||||||
1 | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) | 380 | 228 | 114 | |||||||||
Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 350 | 210 | 105 | |||||||||||
Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi | 390 | 234 | 117 | |||||||||||
Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 350 | 210 | 105 | |||||||||||
Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận | 400 | 240 | 120 | |||||||||||
2 | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 900 | 540 | 270 | |||||||||
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 1.350 | 810 | 405 | |||||||||||
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ | 1.650 | 990 | 495 | |||||||||||
Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) | 1.600 | 960 | 480 | |||||||||||
3 | Chu Văn An | Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 800 | 480 | 240 | |||||||||
4 | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.600 | 960 | 480 | |||||||||
Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ | 300 | 180 | 90 | |||||||||||
Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 450 | 270 | 135 | |||||||||||
Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây | 320 | 192 | 96 | |||||||||||
Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai) | 310 | 186 | 93 | |||||||||||
5 | Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương – Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) | 600 | 360 | 180 | |||||||||
Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại | 320 | 192 | 96 | |||||||||||
6 | Trần Phú | Từ ngã ba đường Hùng Vương – Trần Phú đến ngã tư Trần Phú – Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.050 | 630 | 315 | |||||||||
7 | Lê Hồng Phong | Từ ngã ba đường Hùng Vương – Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 800 | 480 | 240 | |||||||||
Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 250 | 150 | 75 | |||||||||||
8 | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương – Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 950 | 570 | 285 | |||||||||
Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ | 400 | 240 | 120 | |||||||||||
9 | A Khanh | Từ ngã ba đường Hùng Vương – A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.050 | 630 | 315 | |||||||||
Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo – A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang | 750 | 450 | 225 | |||||||||||
Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh | Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao | 300 | 180 | 90 | ||||||||||
10 | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ | 1.500 | 900 | 450 | |||||||||
11 | Trần Hưng Đạo | Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 800 | 480 | 240 | |||||||||
Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re | 380 | 228 | 114 | |||||||||||
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m | 650 | 390 | 195 | |||||||||||
12 | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5 | 500 | 300 | 150 | |||||||||
13 | Võ Thị Sáu | Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công | 320 | 192 | 96 | |||||||||
14 | Lê Hữu Trác | Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế | 320 | 192 | 96 | |||||||||
15 | Các vị trí đất ở còn lại | 300 | 180 | 90 | ||||||||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||||||||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||||||||||
Đ | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | |||||||||||||
E | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||||||||||
1 | Vị trí 1: | Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường. | ||||||||||||
2 | ||||||||||||||
3 | ||||||||||||||
4 | ||||||||||||||
5 | ||||||||||||||
VI. HUYỆN SA THẦY
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Tỉnh lộ 674 mới Từ đầu cầu Tràn – làng Chốt275Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên120Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó. Quy định về phân loại vị trí đất Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||
VT1 | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||
1 | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200 | 830 | 660 | |||
– | Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 1.300 | 910 | 720 | ||||
– | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh | 1.400 | 980 | 770 | ||||
– | Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn | 1.500 | 1.050 | 830 | ||||
– | Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn | 1.600 | 1.120 | 880 | ||||
– | Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 2.000 | 1.380 | 1.100 | ||||
– | Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. | 1.500 | 1.090 | 830 | ||||
– | Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.400 | 980 | 770 | ||||
– | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29 | 1.000 | 700 | 550 | ||||
– | Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong | 700 | 490 | 390 | ||||
– | Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 550 | 390 | 310 | ||||
– | Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn | 400 | 280 | 220 | ||||
– | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) | 680 | 480 | 380 | ||||
– | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) | 680 | 480 | 380 | ||||
– | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) | 680 | 480 | 380 | ||||
– | Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm | 400 | 280 | 220 | ||||
– | Ngõ 416: | |||||||
+ | Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng | 550 | 380 | 300 | ||||
+ | Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân | 400 | 280 | 220 | ||||
– | Ngõ 420: | |||||||
+ | Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 750 | 530 | 380 | ||||
+ | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng | 620 | 430 | 310 | ||||
2 | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo – Trần Quốc Toản | 450 | 320 | 230 | |||
Từ Trần Quốc Toản – Ngã ba Điện Biên Phủ | 800 | 560 | 400 | |||||
3 | Đường quy hoạch N1 | 900 | 630 | 450 | ||||
4 | Đường quy hoạch N2 | 800 | 560 | 400 | ||||
5 | Đường quy hoạch N3 | 700 | 490 | 350 | ||||
6 | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m | 550 | 390 | 310 | |||
Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ. | 350 | 250 | 200 | |||||
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH). | 250 | 180 | 140 | |||||
Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn. | 200 | 130 | 110 | |||||
7 | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ | 400 | 280 | 220 | |||
8 | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500 | 1.050 | 830 | |||
9 | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng | 1.200 | 840 | 660 | |||
Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm | 450 | 315 | 225 | |||||
10 | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500 | 1.050 | 830 | |||
11 | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh | 350 | 250 | 200 | |||
A Khanh đến ngã tư A Dừa | 200 | 130 | 110 | |||||
12 | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng | 1.000 | 700 | 550 | |||
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản | 900 | 630 | 500 | |||||
Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ | 500 | 350 | 280 | |||||
13 | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai. | 130 | 90 | 70 | |||
14 | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác | 1.300 | 910 | 720 | |||
Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu. | 1.300 | 910 | 720 | |||||
Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng | 1.200 | 840 | 660 | |||||
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền | 1.000 | 700 | 550 | |||||
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) | 600 | 420 | 330 | |||||
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn | 350 | 250 | 200 | |||||
15 | A Khanh | Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai. | 200 | 140 | 110 | |||
16 | Hùng Vương | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng | 1.700 | 1.190 | 940 | |||
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.450 | 1.020 | 800 | |||||
17 | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương | 650 | 460 | 360 | |||
Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan | 500 | 350 | 280 | |||||
18 | Kơ Pa Kơ Lơng | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn | 1.300 | 910 | 720 | |||
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng | 1.000 | 700 | 500 | |||||
Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500 | 1.050 | 750 | |||||
19 | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn. | 1.000 | 700 | 550 | |||
20 | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn | 700 | 490 | 390 | |||
21 | A Ninh | Toàn bộ | 180 | 130 | 100 | |||
22 | Hai Bà Trưng | Trường Chinh đến Điện Biên Phủ | 1.500 | 1.050 | 830 | |||
Trường Chinh – Cù Chính Lan | 1.500 | 1.050 | 830 | |||||
Cù Chính Lan đến đường N1 | 1.000 | 700 | 550 | |||||
23 | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn | 700 | 490 | 390 | |||
24 | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh | 650 | 460 | 360 | |||
Trường Chinh đến Cù Chính Lan | 1.000 | 700 | 550 | |||||
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn | 300 | 210 | 170 | |||||
Cù Chính Lan đến đường N1 | 800 | 560 | 440 | |||||
25 | Trần Quốc Toản | Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám | 600 | 420 | 330 | |||
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện | 800 | 560 | 440 | |||||
Tô Vĩnh Diện đến Urê | 1.000 | 700 | 550 | |||||
26 | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai | 250 | 180 | 138 | |||
Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn | 500 | 350 | 275 | |||||
Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng | 1.000 | 700 | 550 | |||||
Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.500 | 1.050 | 830 | |||||
Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác | 1.300 | 910 | 720 | |||||
Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan | 1.000 | 700 | 550 | |||||
Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 400 | 280 | 220 | |||||
Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 350 | 250 | 200 | |||||
27 | Trương Định | Toàn bộ | 1.400 | 980 | 770 | |||
28 | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ. | 250 | 180 | 140 | |||
29 | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi. | 400 | 280 | 220 | |||
30 | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú | 350 | 250 | 200 | |||
31 | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 500 | 350 | 270 | |||
32 | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 600 | 420 | 330 | |||
33 | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng | 450 | 320 | 250 | |||
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ | 260 | 180 | 140 | |||||
34 | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 250 | 180 | 140 | |||
35 | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 300 | 210 | 170 | |||
36 | Đào Duy Từ | Toàn bộ | 300 | 210 | 170 | |||
37 | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn – Ngã tư Hàm Nghi | 300 | 210 | 170 | |||
Ngã tư Hàm Nghi – Hết đường | 210 | 150 | 120 | |||||
38 | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 300 | 210 | 150 | |||
39 | Tỉnh lộ 674 mới | |||||||
Từ đường Điện Biên Phủ – Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 500 | 350 | 280 | |||||
Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy – xã Sa Sơn) | 400 | 280 | 220 | |||||
40 | Từ đầu cầu Tràn – làng Chốt | 190 | 150 | |||||
41 | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | 80 | 60 | |||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
D | Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó. | |||||||
Đ | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||||
1 | Vị trí 1: | Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) | ||||||
2 | Vị trí 2: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. | ||||||
3 | Vị trí 3: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. | ||||||
4 | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. | |||||||
5 | Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính | |||||||
6 | Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. | |||||||
7 | Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m. | |||||||
VII. HUYỆN KON RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtGiá đấtVT2VT3GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị30Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản50Quy định về phân loại vị trí đất Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||||
VT1 | ||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||||
1 | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 145 | 100 | 70 | |||
Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện | 350 | 240 | 140 | |||||
Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội | 420 | 290 | 170 | |||||
Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 120 | 80 | 60 | |||||
2 | Trần Kiên | Toàn bộ | 240 | 160 | 90 | |||
3 | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 240 | 160 | 90 | |||
4 | Lê Lợi | Toàn bộ | 220 | 150 | 90 | |||
5 | Thi Sách | Toàn bộ | 230 | 160 | 90 | |||
6 | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 240 | 160 | 90 | |||
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 210 | 140 | 80 | |||||
Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3 | 110 | 80 | 70 | |||||
7 | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 65 | 70 | 60 | |||
Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 70 | 60 | 50 | |||||
8 | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn | 160 | 110 | 60 | |||
9 | A Vui | Toàn bộ | 240 | 160 | 90 | |||
10 | Trần Phú | Toàn bộ | 240 | 160 | 90 | |||
11 | Kim Đồng | Toàn bộ | 180 | 120 | 70 | |||
12 | Đoạn đường | Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 100 | 80 | 70 | |||
13 | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 130 | 90 | 70 | |||
14 | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 140 | 100 | 60 | |||
15 | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 100 | 70 | 60 | |||
16 | Lê Lai | Toàn bộ | 120 | 80 | 60 | |||
17 | A Dừa | Toàn bộ | 80 | 60 | 50 | |||
18 | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 110 | 70 | 60 | |||
19 | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập | 75 | 60 | 50 | |||
20 | A Ninh | Toàn bộ | 85 | 70 | 60 | |||
21 | Hoàng Thị Loan | Toàn bộ | 65 | |||||
22 | Đường DH 22 | Võ Thị Sáu – Cầu bê tông (thôn 6) | 65 | |||||
23 | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 | 60 | |||||
Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 | 60 | |||||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||||
D | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: | |||||||
Thôn 1, 2, 9 | 22 | |||||||
Thôn 3, 5, 6 | 18 | |||||||
Thôn 4, 7, 8 | 12 | |||||||
Đ | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||||
E | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | |||||||
G | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||||
1 | Vị trí 1: | Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) | ||||||
2 | Vị trí 2: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. | ||||||
3 | Vị trí 3: | Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. | ||||||
4 | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. | |||||||
5 | Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. | |||||||
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính, tên đườngĐoạn đường (từ…. đến…)Giá đấtGiá đấtVT2GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Các đường khu dân cư phía Nam Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây380Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao Các đường du lịch Đường vào thác Pa Sỹ Đất các đường thuộc làng KonPring110Đường vào Hồ Toong Dam – Toong Zơ Ri320Đường vào thác Lô Ba30004 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông Đường quy hoạch600Đường quy hoạch số 3550Đường nội bộ số 1550Đường nội bộ số 2550Đường khu rau hoa xứ lạnh Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại – Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen200Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại – Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen170Các khu dân cư còn lại80Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị20Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản45Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị15Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
STT | Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…) |
|||||
VT1 | ||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | |||||
1 | Quốc lộ 24 | |||||
– | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 550 | 330 | |||
– | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 570 | 342 | |||
– | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 570 | 342 | |||
– | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng – Ngã ba đường du lịch số 1) | 570 | 342 | |||
– | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng – Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 550 | 330 | |||
– | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long | 165 | 99 | |||
– | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu | 100 | 60 | |||
2 | Tỉnh lộ 676 | |||||
– | Đoạn từ QL 24 đến đường số 6 | 450 | 270 | |||
– | Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước | 500 | 300 | |||
– | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 430 | 258 | |||
– | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 130 | 78 | |||
3 | Khu Trung tâm hành chính huyện | |||||
– | Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10 | 450 | 270 | |||
– | Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6 | 420 | 252 | |||
– | Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6 | 420 | 252 | |||
– | Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3 | 420 | 252 | |||
– | Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9 | 420 | 252 | |||
– | Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9 | 430 | 258 | |||
– | Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9 | 430 | 258 | |||
– | Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9 | 430 | 258 | |||
– | Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1 | 430 | 258 | |||
– | Đường số 9: | |||||
+ Từ TL 676 đến đường số 6 | 430 | 258 | ||||
+ Từ đường số 6 đến QL 24 | 380 | 228 | ||||
– | Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9 | 380 | 228 | |||
– | Đường số 10B | 360 | 216 | |||
– | Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 360 | 216 | |||
– | Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10 | 360 | 216 | |||
4 | Các đường khu dân cư khác | |||||
a | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | |||||
– | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10 | 400 | 240 | |||
– | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676) | 320 | 192 | |||
– | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 300 | 180 | |||
b | Các đường khu dân cư phía Nam | |||||
– | Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6 | 380 | 228 | |||
– | Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6 | 350 | 210 | |||
– | Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3 | 350 | 210 | |||
– | Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 350 | 210 | |||
– | Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 340 | 204 | |||
c | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | |||||
– | Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9 | 390 | 234 | |||
– | Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9 | 380 | 228 | |||
– | Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 | 380 | 228 | |||
d | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 228 | ||||
đ | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | |||||
– | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400 | 420 | 252 | |||
– | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24 | 420 | 252 | |||
– | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 360 | 216 | |||
e | Các đường du lịch | |||||
– | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676 | 280 | 168 | |||
– | Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 300 | 180 | |||
– | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV) | 170 | 102 | |||
g | Đường vào thác Pa Sỹ | |||||
– | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 300 | 180 | |||
– | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 180 | 108 | |||
– | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ | 150 | 90 | |||
– | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 | 140 | 84 | |||
h | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne | 240 | 144 | ||
– | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1 | 300 | 180 | |||
– | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 210 | 126 | |||
– | Các đường quy hoạch còn lại | 200 | 120 | |||
5 | Đất các đường thuộc làng KonPring | 66 | ||||
6 | Đường vào Hồ Toong Dam – Toong Zơ Ri | 192 | ||||
7 | Đường vào thác Lô Ba | 180 | ||||
8 | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | |||||
– | Đường quy hoạch | 360 | ||||
– | Đường quy hoạch số 3 | 330 | ||||
– | Đường nội bộ số 1 | 330 | ||||
– | Đường nội bộ số 2 | 330 | ||||
9 | Đường khu rau hoa xứ lạnh | |||||
– | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại – Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 120 | ||||
– | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại – Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 102 | ||||
10 | Các khu dân cư còn lại | 50 | ||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. | |||||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị | |||||
Đ | Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | |||||
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị | |||||
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. | |||||
H | Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. | |||||
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- THÀNH PHỐ KON TUM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
I | Xã Hòa Bình | |
1 | Quốc lộ 14 | |
– | Ranh giới phường Trần Hưng Đạo – Đất dòng tu thôn 2 | 700 |
– | Đất dòng tu thôn 2 – Cống nước thôn 2 | 900 |
– | Cống nước thôn 2 – Đường vào mỏ đá Sao Mai | 750 |
– | Đường vào mỏ đá Sao Mai – Hết ranh giới xã Hòa Bình | 500 |
2 | Quốc lộ 14B | |
– | Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo – Ngã ba đập Đăk Yên | 165 |
– | Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên – Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5 | 135 |
– | Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5 | 80 |
3 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Đường vào UBND xã Hòa Bình | 85 |
– | Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi) | 150 |
– | Đường số 2 | 85 |
– | Đường số 3 | 80 |
– | Thôn 1, 2, 3, 4 | 55 |
4 | Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai | 135 |
5 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 55 |
II | Xã la Chim | |
1 | Tỉnh lộ 671 | |
– | Ranh giới xã Đoàn Kết – Cây xăng xã Ya Chim | 400 |
– | Cây xăng xã Ya Chim – Quán cà phê Hoa Tím | 450 |
– | Quán cà phê Hoa Tím – Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim | 500 |
– | Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim – Hội trường thôn Nghĩa An | 400 |
– | Hội trường thôn Nghĩa An – Ngã ba KLâuLah | 350 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Thôn Nghĩa An | 200 |
– | Thôn Tân An: | |
+ | Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An – tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư | 120 |
+ | Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư – Lô Cao su | 120 |
+ | Quán Sáng, Bích – Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su | 200 |
+ | Các khu còn lại thôn Tân An | 70 |
– | Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua) | |
+ | Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng | 120 |
+ | Các khu còn lại trong thôn | 70 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 |
III | Xã Đăk BLà | |
1 | Quốc lộ 24 | |
– | Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng | 700 |
– | Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng – Hết cầu Đăk Kơ Wet | 470 |
– | Từ Cầu Đăk Kơ Wet – Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang | 340 |
– | Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang – Hết cầu Đăk Rê | 200 |
– | Từ hết cầu Đăk Rê – Hết ranh giới xã Đăk Blà | 105 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Thôn Kon Drei | 55 |
– | Thôn Kon Tu I, Kon Tu II | 70 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 |
IV | Xã Vinh Quang | |
1 | Tỉnh lộ 675 | |
– | Từ cầu số 1 – Cầu số 2 | 650 |
2 | Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)) | 350 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 |
V | Xã Ngọc Bay | |
1 | Tỉnh lộ 675 | |
– | Ranh giới xã Vinh Quang – Ranh giới xã Kroong | 450 |
2 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 80 |
VI | Xã Kroong | |
1 | Tỉnh lộ 675 | |
– | Ranh giới xã Ngọc Bay – Trạm y tế công trình thủy điện | 260 |
– | Trạm y tế công trình thủy điện – Hết ranh giới xã Kroong | 240 |
– | Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông | 220 |
2 | Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675 | 90 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 65 |
VII | Xã Đoàn Kết | |
1 | Tỉnh lộ 671 | |
– | Cầu Đăk Tía – Cầu sắt trại giống | 400 |
– | Cầu sắt trại giống – Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim | 300 |
2 | Thôn 5, 6, 7 | 70 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 65 |
VIII | Xã Chư Hreng | |
1 | Tỉnh lộ 671 | |
– | Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng – Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi) | 400 |
– | Ngã ba đường vào làng PleiGroi – UBND xã Chư Hreng | 260 |
– | UBND xã Chư Hreng – Suối Đắk Lái | 200 |
– | Suối Đắk Lái – Giáp ranh giới xã Đăk RơWa | 130 |
2 | Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng) | 650 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 |
IX | Xã Đăk Rơ Wa | |
1 | Tỉnh lộ 671 | |
– | Cầu treo KonKlo – Ngã ba Trạm y tế xã | 270 |
– | Ngã ba Trạm y tế xã – Trụ sở UBND xã | 200 |
– | Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm | 110 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Ngã ba Trạm Y tế xã – Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn) | 100 |
– | Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 – Hết thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 |
– | Ngã ba Trạm Y tế xã – Suối Đăk Rơ Wa | 120 |
– | Suối Đăk Rơ Wa – Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu | 80 |
– | Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 |
– | Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài – Nhà ông Nguyễn Chu Toàn | 80 |
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 |
X | Xã Đắk Cấm | |
1 | Võ Nguyên Giáp | |
– | Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn | 1.400 |
– | Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm | 800 |
– | Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng) | 550 |
– | Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân | 450 |
2 | Tỉnh lộ 671 | |
– | Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo) | 550 |
3 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh – Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn) | 350 |
– | Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn – Ngã tư thôn 9, thôn 8) | 220 |
– | Thôn 1, 2, 6, 8 | 115 |
– | Thôn 3, 4 | 100 |
– | Thôn 5 | 65 |
– | Thôn 7 | 70 |
– | Thôn 9: | |
+ | Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành | 400 |
+ | Ngã tư thôn 9, thôn 8 – Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà | 300 |
+ | Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn – Đi cầu tràn xã Đăk Blà | 270 |
+ | Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9 | 135 |
XI | Xã Đăk Năng | |
1 | Thôn Gia Hội | |
+ | Trục đường chính | 75 |
+ | Các tuyến còn lại | 70 |
2 | Thôn Rơ Wăk | |
+ | Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk – Quán bà Lai) | 70 |
+ | Các tuyến còn lại | 65 |
3 | Thôn Ngô Thạnh | 65 |
4 | Thôn Dơ JRợp, Ya Kim | 60 |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 75 |
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | 50 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường). |
- HUYỆN ĐĂK HÀ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Giá đấtVT2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | ||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |||
I | Xã Hà Mòn | |||
1 | Quốc lộ 14 | |||
– | Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật | 1.200 | 720 | |
– | Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5 | 800 | 480 | |
– | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La | 500 | 300 | |
2 | Tỉnh lộ 671 | |||
– | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1 | 750 | 450 | |
– | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã | 280 | 170 | |
– | Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2) | 200 | 120 | |
3 | Đường Lê Lợi nối dài | |||
– | Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định | 600 | 360 | |
– | Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ | 300 | 180 | |
4 | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) | |||
– | Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền | 500 | 300 | |
– | Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường) | 450 | 270 | |
– | Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường) | 500 | 300 | |
– | Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ – hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi) | 260 | 155 | |
– | Từ hết đất thôn 3 – Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi) | 400 | 240 | |
5 | Đường thôn Quyết Thắng | |||
– | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã | 500 | 300 | |
– | Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn | 230 | 140 | |
– | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ | 140 | 85 | |
6 | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên | |||
– | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư | 400 | 240 | |
– | Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4 | 310 | 185 | |
– | Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai | 260 | 155 | |
– | Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn | 140 | 85 | |
7 | Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh | |||
– | Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4 | 260 | 155 | |
– | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy | 140 | 85 | |
8 | Các đường trong khu quy hoạch | |||
– | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 200 | ||
– | Đường Ngô Tiến Dũng | 180 | ||
– | Đường Phạm Ngọc Thạch | 150 | ||
– | Đường Trương Định | 120 | ||
– | Đường Lê Văn Hiến | 100 | ||
9 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||
– | Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng | 125 | ||
– | Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến | 110 | ||
– | Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn | 100 | ||
10 | Các đường còn lại | 75 | ||
II | Xã Đăk La | |||
1 | Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) | 300 | 210 | |
2 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4 | 400 | 280 | |
3 | Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B) | 420 | 295 | |
4 | Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum | 380 | 265 | |
5 | Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6 | 250 | 175 | |
6 | Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7 | 170 | 120 | |
7 | Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót) | 100 | 70 | |
8 | Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc | 85 | 60 | |
9 | Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3 | 75 | 55 | |
10 | Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4 | 75 | 55 | |
11 | Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp | 90 | 65 | |
12 | Tất cả các đường chính của thôn 2 | 70 | 50 | |
13 | Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh | 70 | 50 | |
14 | Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh | 130 | 90 | |
15 | Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông | 90 | 65 | |
16 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B | 70 | 50 | |
17 | Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B | 70 | 50 | |
18 | Tất cả các đường còn lại. | 50 | 35 | |
III | Xã Đăk Mar | |||
1 | Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng | 630 | 300 | |
2 | Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc | 550 | 290 | |
3 | Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring | 500 | 290 | |
4 | Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 | 350 | 210 | |
5 | Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) | 220 | 130 | |
6 | Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5 | 200 | 120 | |
7 | Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung – Đăk Mút | 80 | 50 | |
8 | Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương | 300 | 180 | |
9 | Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I | 200 | 120 | |
10 | Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 | 160 | 95 | |
11 | Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar | 300 | 180 | |
12 | Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc | 150 | 90 | |
13 | Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707 | 120 | 70 | |
14 | Các đường còn lại | 65 | ||
IV | Xã Đăk Ui | |||
1 | Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B | 85 | 50 | |
2 | Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A | 75 | 50 | |
3 | Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B | 50 | 40 | |
4 | Các đường còn lại | 40 | 35 | |
V | Xã Đăk Hring | |||
1 | Quốc lộ 14 | |||
– | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) | 500 | 300 | |
– | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá. | 430 | 260 | |
– | Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring | 400 | 240 | |
– | Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã | 650 | 390 | |
– | Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. | 500 | 300 | |
2 | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring – Đăk Long – Đăk Pxi) | |||
– | Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ | 300 | ||
– | Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team | 80 | ||
– | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) | 80 | ||
– | Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ | 90 | ||
– | Các đường quy hoạch khu thị tứ | 200 | ||
– | Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh | 200 | ||
– | Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh | 75 | ||
– | Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ) | 70 | ||
3 | Khu quy hoạch 3.7 | |||
– | Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14) | 450 | ||
– | Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) | 300 | ||
– | Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) | 140 | ||
– | Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) | 130 | ||
– | Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) | 300 | ||
– | Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) | 300 | ||
– | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 220 | ||
– | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 130 | ||
– | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 250 | ||
– | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 120 | ||
– | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 300 | ||
– | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 140 | ||
– | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 250 | ||
– | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 120 | ||
– | Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 300 | ||
– | Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường) | 110 | ||
4 | Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9 | 100 | ||
5 | Các đường còn lại. | 40 | ||
VI | Xã Đăk Pxi: | |||
1 | Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6 | 60 | ||
2 | Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7 | 55 | ||
3 | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10 | 45 | ||
4 | Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ | 50 | ||
5 | Đường tránh lũ: | |||
+ | Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long – Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang | 50 | ||
+ | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang – Đến hết đường tránh lũ | 45 | ||
6 | Các đường còn lại. | 40 | ||
VII | Xã Ngọc Wang | |||
1 | Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7 | 80 | ||
2 | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 | 65 | ||
3 | Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo | 120 | ||
4 | Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4 | 100 | ||
5 | Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa | 60 | ||
6 | Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá | 48 | ||
7 | Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá | 48 | ||
8 | Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang – Đăk Ui) | 45 | ||
9 | Các đường còn lại | 40 | ||
VIII | Xã Ngọk Réo | |||
1 | Đường tỉnh lộ 671: | |||
– | Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn | 45 | ||
– | Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum | 40 | ||
2 | Các đường còn lại | 40 | ||
IX | Xã Đắk Long | |||
1 | Trục giao thông tỉnh lộ 677 | |||
– | Đoạn từ cầu Tua Team – Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa | 75 | ||
– | Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa – Đến ranh giới xã Đăk Pxi | 60 | ||
2 | Đường tránh lũ | |||
– | Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) – Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) | 55 | 50 | |
– | Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp) | 50 | 50 | |
3 | Các đường còn lại | 40 | ||
X | Xã Đăk Ngọk | |||
1 | Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang | 200 | 120 | |
2 | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 350 | 245 | |
3 | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704 | 180 | 125 | |
4 | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7) | 90 | 60 | |
5 | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam | 80 | 70 | |
6 | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng | 90 | 60 | |
7 | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 190 | 130 | |
8 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 90 | 55 | |
9 | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 70 | 40 | |
10 | Các đường còn lại | 60 | 35 | |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
D | Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất. | |||
Đ | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 40 | ||
E | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 | ||
G | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 25 | ||
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
I | Xã Diên Bình | |
1 | Trục đường giao thông chính QL14 | |
– | Ranh giới thị trấn – Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) | |
+ | Phía Đông Quốc lộ 14 | 220 |
+ | Phía Tây Quốc lộ 14 | 250 |
– | Viền ngập phía Nam – Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng | 270 |
– | Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng – Đường Nhựa vào khu chiến tích | 250 |
– | Từ đường nhựa vào khu chiến tích – Giáp xã Đăk Hring | 400 |
2 | Khu vực thôn 8 | |
– | Khu tái định cư: | |
+ | Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) | 160 |
+ | Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) | 150 |
+ | Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) | 130 |
+ | Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) | 120 |
+ | Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) | 110 |
+ | Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) | 95 |
– | Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19 | 75 |
– | Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng | 75 |
– | Các vị trí còn lại | 70 |
3 | Khu vực thôn 4 | |
– | Quốc lộ 14 – Cống mương thủy lợi C19 | 130 |
– | Các đường nhánh còn lại | 65 |
4 | Khu vực thôn 2 | |
– | Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2 | 110 |
– | Từ QL 14 đi vào xóm chùa | 95 |
– | Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) – Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2) | 75 |
– | Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) – Hết đất nhà ông Quang (thôn 2) | 75 |
– | Khu vực thôn 2 còn lại | 65 |
5 | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) | |
– | Quốc lộ 14 – Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến) | 110 |
– | Từ ngã ba Bia chiến tích – Hết làng | 80 |
– | Các vị trí còn lại của thôn 5 | 40 |
6 | Khu vực thôn 1 và thôn 3 | |
– | Từ Quốc Lộ 14 – Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1) | 65 |
– | Từ Quốc Lộ 14 – Khu hầm đá cũ ( thôn 3) | 60 |
– | Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 | 55 |
7 | Thôn Đăk Kang Pêng | 35 |
II | Xã Tân Cảnh | |
1 | Quốc lộ 14 | |
– | Từ thị trấn – Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) | 380 |
– | Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) – Cầu Tri Lễ | 400 |
– | Cầu Tri Lễ – Cống nhà ông Mâu | 450 |
– | Cống nhà ông Mâu – Cầu Đăk Mốt | 400 |
2 | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 | |
– | Đoạn từ quốc lộ 14 – Đến cổng nhà máy mì. | 200 |
– | Đoạn từ quốc lộ 14 – Đến Trung đoàn 24. | 200 |
– | Đoạn từ quốc lộ 14 – Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4). | 180 |
– | Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2). | 190 |
– | Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3). | 190 |
– | Các đường nhánh còn lại: | |
+ | Từ quốc lộ 14 đến 150m | 180 |
+ | Từ 150m đến hết đường | 120 |
– | Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) | 170 |
– | Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 | 40 |
– | Các vị trí còn lại | 35 |
III | Xã Pô Kô | |
– | Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô) | 60 |
1 | Đường tỉnh lộ 679 | |
– | Từ cầu Đăk Tuyên 2 – Hết thôn Kon Tu Peng | 50 |
– | Từ đầu Kon Tu Dốp 1 – Hết Kon Tu Dốp 2 | 40 |
2 | Các vị trí còn lại | |
– | Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) | 35 |
– | Các vị trí còn lại của các thôn | 32 |
IV | Xã Kon Đào | |
1 | Quốc lộ 40B | |
– | Từ cầu 10 tấn – Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh | 230 |
– | Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh – Cây Độc lập | 250 |
– | Từ cây Độc lập – Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) | 320 |
– | Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) – Đường vào trại sản xuất Sư 10 | 340 |
– | Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ | 230 |
2 | Đường Kon Đào – Văn Lem (Đường ĐH 51) | |
– | Ngã ba quốc lộ 40B – Nhà Nguyên liệu giấy | 200 |
– | Nhà Nguyên liệu giấy – Cống suối đá | 170 |
– | Cống suối đá – Ngã ba đi suối nước nóng | 110 |
– | Ngã ba đi suối nước nóng – Giáp xã Văn Lem | 65 |
– | Ngã ba đi suối nước nóng – Suối nước nóng | 110 |
3 | Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc lộ 40B – Đến hết đường nhựa) | 150 |
4 | Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B – Đến cầu bê tông) | 150 |
5 | Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7 | 120 |
6 | Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 | 110 |
7 | Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung | 35 |
V | Xã Ngọc Tụ | |
1 | Quốc lộ 40B | 45 |
2 | Đường ĐH 53 | |
– | Từ ngã ba Ngọc Tụ – Cầu Đăk No | 65 |
– | Từ cầu Đăk Nơ – Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ) | 50 |
– | Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu | 75 |
– | Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ Nga | 60 |
3 | Đường bê tông thôn Kon Pring | |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Nao | 50 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khoa | 50 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A On | 50 |
4 | Đường bê tông thôn Đăk Chờ | |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Lương | 40 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiang | 40 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khiên | 40 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiu | 40 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Hjan | 40 |
5 | Đường bê tông thôn Đăk No | |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê Văn Giai | 40 |
6 | Đường bê tông thôn Đăk Nu | |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Yêu | 50 |
7 | Đường bê tông thôn Đăk Tông | |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông | 40 |
– | Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo | 40 |
8 | Thôn Đăk Tăng | |
– | Từ đường ĐH 52- Hết đất trường tiểu học Đăk Tông | 37 |
– | Từ thôn Đăk Nu – Hết Đăk Tông | 55 |
– | Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng – Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) | 37 |
9 | Các vị trí còn lại | 35 |
VI | Xã Đăk Rơ Nga | |
1 | Đường ĐH 53 | |
– | Ngọc Tụ – Hết thôn Đăk Manh 1 | 55 |
– | Từ cuối thôn Đăk Manh 1 – Cuối thôn Đăk Dé | 65 |
– | Từ cuối thôn Đăk Dé – Hết đất thôn Đăk Pung | 45 |
– | Hết đất thôn Đăk pung – Hết xã Đăk Rơ Nga | 40 |
2 | Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) | 40 |
3 | Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) | 35 |
VII | Xã Đăk Trăm | |
1 | Trục đường giao thông QL 40B | |
– | Mỏ đá Ngọk Tụ – hết thôn Đăk Dring | 50 |
– | Từ thôn Đăk Dring – Cầu Đăk Rô Gia | 55 |
– | Từ cầu Đăk Rô Gia – Cống thôn Tê Pheo | 70 |
– | Từ cống thôn Tê Pheo – Cầu Văn Lem | 75 |
– | Từ cầu Văn Lem – Cống Tea Ro (hết đất ông Tặng) | 110 |
– | Từ Cống Tea Ro – Cầu Đăk Mông | 75 |
– | Từ Cầu Đăk Mông – Dốc Măng Rơi | 45 |
2 | Trục đường giao thông TL 678 | |
– | Ngã ba QL 40B (TL 678) – Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) | 95 |
– | Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) – Cầu Sắt | 60 |
– | Các đường trung tâm xã | 45 |
– | Đường đi từ thôn Đăk Mông – Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa) | 40 |
3 | Các vị trí còn lại | 35 |
VIII | Xã Văn Lem | |
1 | Đường Kon Đào – Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến | 45 |
2 | Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing | 40 |
3 | Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông | 38 |
4 | Các vị trí còn lại | 35 |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất | |
D | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | |
1 | Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào | 22 |
2 | Xã Pô Kô, Ngọc Tụ | 18 |
4 | Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm | 13 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường) | |
H | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 40 |
- HUYỆN NGỌC HỒI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
I | Xã Đăk Xú | |
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính | |
– | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) | 610 |
– | Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) | 500 |
– | Từ ranh giới thị trấn – QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) | 330 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | 140 |
II | Xã Pờ Y | |
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính | |
– | Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong | 550 |
– | Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Pờ Y | 690 |
– | Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13 + 200 | 400 |
– | Đường D4 | 220 |
– | Từ Km 13 + 200 đến biên giới Campuchia (hết đường nhựa) | 330 |
– | Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên phòng | 330 |
– | Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc 790 | 340 |
– | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu | 250 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Khu dân cư còn lại xã Pờ Y | 160 |
III | Xã Đăk Nông | |
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) | 370 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
a | Thôn Nông Nhầy II | |
– | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 200 |
– | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 200 |
b | Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông | 75 |
IV | Xã Đắk Dục | |
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) | |
– | Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã – Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) | 310 |
– | Đoạn từ Trung tâm xã – Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m | 340 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục | 75 |
V | Xã Đăk Kan | |
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) | |
– | Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C) | 260 |
– | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732 | 240 |
– | Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) – Hết ranh giới xã Đắk Kan | 190 |
– | Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 200 |
– | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 140 |
– | Từ cổng Công ty 732 – Ngã ba đi xã Pờ Y | 230 |
– | Từ Ngã ba đi xã Pờ Y – Hết thôn 4 | 130 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan – Hồ thủy lợi Đăk Kan | 70 |
– | Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan | 70 |
VI | Xã Sa Loong | |
1 | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính | |
– | Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến suối Đăk Ri | 130 |
– | Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk Wang | 100 |
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Khu dân cư còn lại xã Sa Loong | 70 |
VII | Xã Đăk Ang | |
1 | Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang | 70 |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất. | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất. | |
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 40 |
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 45 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 22 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường) |
- HUYỆN ĐĂK GLEI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
I | Giá đất ven trục đường giao thông chính | |
1 | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | |
– | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) | 1.600 |
– | Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia | 1.650 |
– | Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier | 1.600 |
– | Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven | 920 |
– | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất | 300 |
2 | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) | |
– | Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) | 480 |
– | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc | 400 |
– | Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra | 450 |
– | Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc | 540 |
– | Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi. | 320 |
3 | Các đường nhánh chính còn lại | |
– | Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba Đăk Tả | 130 |
– | Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) | 160 |
– | Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh | 250 |
– | Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) | 120 |
4 | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương | |
– | Từ đường Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng | 850 |
– | Từ đường Hùng Vương – Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) | 550 |
– | Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang | 500 |
– | Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên Nhà máy nước | 380 |
– | Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn còn lại | 100 |
Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) | 120 | |
– | Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 650 |
– | Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia – Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) | 750 |
– | Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 670 |
– | Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A Khanh – Đăk Ra | 500 |
– | Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào | 400 |
II | Giá đất ở khu dân cư nông thôn | |
– | Từ đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên – đầu làng Bung Koong) | 120 |
– | Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong | 60 |
– | Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) | 400 |
– | Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê | 250 |
– | Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong | 250 |
– | Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong | 170 |
– | Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết Làng Đăk Bể | 200 |
– | Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang | 160 |
– | Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp | 450 |
– | Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) | 130 |
– | Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 120 |
– | Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít | 260 |
– | Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) | 250 |
– | Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác | 100 |
– | Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác | 130 |
+ | Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) | 60 |
+ | Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85) | 130 |
+ | Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) | 130 |
+ | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây | 65 |
+ | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long – thôn Dục Lang | 65 |
– | Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) | 205 |
– | Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) | 90 |
– | Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) | 130 |
– | Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 90 |
– | Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng – Măng Bút – Tu Mơ Rông – Ngọc Linh) | 160 |
III | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
– | Xã Đăk Long | 50 |
– | Xã Đăk Môn | 65 |
– | Xã Đăk Kroong | 65 |
– | Xã Đăk Pék | 80 |
– | Xã Đăk Nhoong | 50 |
– | Xã Đăk Man | 60 |
– | Xã Đăk BLô | 50 |
– | Xã Đăk Choong | 50 |
– | Xã Xốp | 50 |
– | Xã Mường Hoong | 35 |
– | Xã Ngọc Linh | 35 |
IV | Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | |
– | Trung tâm cụm xã Đăk Môn | 680 |
– | Trung tâm xã Đăk Choong | 530 |
– | Trung tâm xã Đăk Long | 320 |
– | Trung tâm xã Đăk Man | 400 |
– | Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) | 330 |
– | Trung tâm xã Mường Hoong | 270 |
– | Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong | 200 |
– | Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) | 200 |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất | |
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 25 |
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 45 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | 13 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường). |
- HUYỆN SA THẦY
ĐVT: 1000 đồng/m2
Giá đấtGiá đấtVT2VT3
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
VT1 | ||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |||||
I | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính | |||||
1 | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 | |||||
– | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 240 | 170 | 130 | ||
– | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 160 | 110 | 90 | ||
– | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô. | 220 | 170 | 140 | ||
– | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn | 250 | 180 | 140 | ||
– | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn | 180 | 130 | 100 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. | 140 | 100 | 80 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn | 120 | 80 | 60 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. | 110 | 80 | 60 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai | 110 | 80 | 60 | ||
– | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le | 220 | 160 | 120 | ||
– | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78 | 140 | 100 | 80 | ||
– | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai | 120 | 80 | 60 | ||
– | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi | 125 | 90 | 70 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn | 80 | 56 | 48 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai | 70 | 49 | 42 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình | 100 | 70 | 60 | ||
– | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong | 90 | 63 | 54 | ||
2 | Trung tâm cụm xã Ya Ly – Ya Xiêr: | |||||
– | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung. | 250 | 180 | 140 | ||
– | Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc | 250 | 180 | 140 | ||
– | Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy | 250 | 180 | 140 | ||
– | Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy | 95 | 70 | 50 | ||
– | Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr | 270 | 190 | 150 | ||
– | Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4) | 200 | 140 | 110 | ||
– | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr | 130 | 90 | 70 | ||
3 | Đường trục chính trung tâm cụm xã: | |||||
– | Đoạn từ ngã ba Ya ly – Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1) | 150 | 110 | 90 | ||
– | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2) | 125 | 90 | 70 | ||
– | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3) | 110 | 80 | 60 | ||
– | Đường QH (D1) (458m) | 110 | 80 | 60 | ||
– | Đường QH (D2) (468m) | 80 | 60 | 50 | ||
– | Đường QH (D3) (468m) | 65 | 50 | 40 | ||
– | Đường QH (D4) (373,6m) | 45 | 30 | 20 | ||
4 | Đường QH: | |||||
– | Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1) | 80 | 60 | 50 | ||
– | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2) | 65 | 50 | 40 | ||
– | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3) | 45 | 30 | 20 | ||
– | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4) | 120 | 80 | 60 | ||
– | Đường QH (N2) | 45 | 30 | 20 | ||
– | Đường QH (N3) | 45 | 30 | 20 | ||
– | Đường QH (N4) | 45 | 30 | 20 | ||
5 | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng | |||||
Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 105 | 70 | 60 | |||
Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 105 | 70 | 60 | |||
Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 105 | 70 | 60 | |||
II | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||||
1 | Xã Sa Bình: | |||||
– | Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m | 240 | 170 | 130 | ||
– | Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m. | 220 | 150 | 120 | ||
– | Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m. | 220 | 150 | 120 | ||
– | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). | 65 | 50 | 40 | ||
– | Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) | 40 | 30 | 20 | ||
– | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 – đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 230 | 160 | 110 | ||
– | Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) | 230 | 160 | 110 | ||
– | Đất còn lại | 35 | ||||
2 | Xã Sa Nghĩa: | |||||
– | Đường nhựa từ Nghĩa Long – Hòa Bình | 195 | 140 | 110 | ||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) | 75 | 50 | 40 | ||
– | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 | |||||
+ | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m | 235 | 160 | 110 | ||
+ | Đoạn từ sau 200m đến 700m | 200 | 140 | 100 | ||
+ | Đoạn từ sau 700m đến hết | 60 | 40 | 30 | ||
– | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân – Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng | 200 | 140 | 100 | ||
– | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) | 150 | 110 | 80 | ||
– | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng | 120 | 80 | 60 | ||
– | Đất còn lại. | 35 | ||||
3 | Xã Sa Nhơn: | |||||
– | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn | 80 | 60 | 50 | ||
– | Đường thôn | 65 | 50 | 40 | ||
– | Đất còn lại | 35 | ||||
4 | Xã Sa Sơn: | |||||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 50 | 40 | 30 | ||
– | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới: | |||||
+ | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m | 160 | 110 | 80 | ||
+ | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) | 160 | 110 | 80 | ||
+ | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) – Hướng đi UBND xã Sa Sơn | 160 | 110 | 80 | ||
+ | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) | 160 | 110 | 80 | ||
– | Đất còn lại. | 35 | ||||
5 | Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã): | |||||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 50 | 40 | 30 | ||
– | Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) | 65 | 50 | 40 | ||
– | Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng) | 65 | 50 | 40 | ||
– | Đất còn lại. | 35 | ||||
6 | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã): | |||||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 50 | 40 | 30 | ||
– | Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo) | 160 | 110 | 80 | ||
– | Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m | 130 | 90 | 60 | ||
– | Đất còn lại. | 35 | ||||
7 | Xã Ya Ly: | |||||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 50 | 40 | 30 | ||
– | Ngã ba làng Tum đi Sa Bình | 110 | 80 | 60 | ||
– | Đất còn lại | 35 | ||||
8 | Xã Rờ Kơi: | |||||
– | Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m. | 150 | 110 | 90 | ||
– | Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 180 | 130 | 100 | ||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 45 | 30 | 20 | ||
– | Đất còn lại. | 30 | ||||
9 | Xã Mô Rai: | |||||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 45 | 30 | 20 | ||
– | Đất còn lại. | 30 | ||||
10 | Xã Hơ Moong: | |||||
– | Dọc tỉnh lộ 679 | |||||
+ | Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. | 130 | 90 | 70 | ||
+ | Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong. | 130 | 90 | 70 | ||
+ | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. | 130 | 90 | 70 | ||
+ | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. | 130 | 90 | 70 | ||
+ | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m. | 130 | 90 | 70 | ||
– | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m. | 130 | 90 | 70 | ||
– | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). | 40 | 30 | 20 | ||
– | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) | 120 | 80 | 60 | ||
– | Đất còn lại. | 30 | ||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất. | |||||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất. | |||||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 25 | ||||
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 45 | ||||
E | Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó | |||||
G | Quy định về phân loại vị trí đất | |||||
1 | Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường) | |||||
2 | Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. | |||||
3 | Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. | |||||
4 | Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất. | |||||
5 | Đối với đường liên thôn, liên xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng. | |||||
VII. HUYỆN KON RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
I | Giá đất ven trục đường giao thông chính | |
1 | Xã Tân Lập | |
a | Dọc quốc lộ 24 | |
– | Từ biển nội thị trấn Đăk RVe – Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 90 |
– | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc – từ cầu Kon Bưu | 95 |
– | Từ cầu Kon Bưu – giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 100 |
– | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) – Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 125 |
– | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết – Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 200 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu – Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 220 |
– | Từ hết đất nhà Khánh, Vân – Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 475 |
– | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) – Cầu Kon Brai (cầu mới) | 500 |
b | Quốc lộ 24 cũ | |
– | Từ nhà ông Tĩnh – Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 100 |
– | Từ nhà ông Đặng Văn Tân – Cầu Kon Brai (cũ) | 420 |
c | Các tuyến đường nhánh | |
– | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) – Hết đất nhà ông Tuấn | 75 |
– | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) – Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 95 |
– | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 60 |
– | Từ Quốc lộ 24 – Trường tiểu học Tân Lập | 160 |
– | Từ Quốc lộ 24 – Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 50 |
– | Từ Quốc lộ 24 – đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 90 |
2 | Xã Đăk Ruồng | |
a | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24: | |
– | Từ cầu Kon Brai (mới) – Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 310 |
– | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An – Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 510 |
– | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên – Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 400 |
– | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng – Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 325 |
– | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy – Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 255 |
– | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan – Cầu Đăk Năng | 145 |
– | Từ cầu Đăk Năng – Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 105 |
– | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn – Cầu 23 | 90 |
b | Đoạn đường đấu nối QL 24 | |
– | Từ cầu Kon Brai (cũ) – Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 310 |
– | Từ Quốc lộ 24 – Cổng Trường THPT Chu Văn An | 200 |
– | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An – Trung tâm dạy nghề | 95 |
– | Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội | 150 |
c | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt | |
– | Từ Quốc lộ 24 – Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 105 |
– | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt – Đến hết đất nhà ông A Đun | 75 |
d | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên | |
– | Từ Quốc lộ 24 – Đến hết đất nhà ông U Bạc | 120 |
– | Từ hết đất nhà ông U Bạc – Đến hết nhà rông | 90 |
– | Từ hết nhà rông – Đập Kon SRệt | 50 |
đ | Đường vào làng Kon Skôi: | |
– | Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 140 |
– | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh – Trường Tiểu học | 80 |
e | Đường vào thôn 11 | |
– | Từ Quốc lộ 24 – Cầu treo | 50 |
g | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677: | |
– | Từ Quốc lộ 24 – Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 200 |
– | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) – Đến hết đất hội trường thôn 13 | 160 |
– | Từ hội trường thôn 13 – đến hết đất xã Đăk Ruồng | 130 |
3 | Xã Đăk Tờ Re | |
– | Đoạn đường từ cầu 23 – Cầu Săm Lũ | 120 |
– | Đoạn từ cầu Săm Lũ – Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 110 |
– | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) – Đến cầu Đăk Gô Ga | 135 |
– | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 | 90 |
– | Từ cầu Đăk Gô Ga – Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 105 |
– | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) – Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 100 |
– | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 | 50 |
4 | Xã Đăk Tơ Lung | |
– | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng – Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 104 |
– | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 – Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 70 |
– | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) – Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 75 |
– | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) – Đến hết đất Trạm y tế xã | 70 |
– | Từ hết đất Trạm y tế xã – Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 80 |
– | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve – Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 50 |
– | Từ Cầu số 10 Đăk Bria – Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 50 |
Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) – Đến giáp xã Đăk Kôi | 50 | |
II | Đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |
1 | Xã Tân Lập | |
– | Thôn 1 | 80 |
– | Thôn 2 | 75 |
– | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) | 45 |
– | Thôn 3 | 50 |
– | Thôn 4 | 50 |
– | Thôn 5, 6 | 40 |
2 | Xã Đăk Ruồng | |
– | Thôn 9, 8 | 65 |
– | Thôn 10, 12, 13 | 50 |
– | Thôn 11, 14. | 38 |
3 | Xã Đăk Tờ Re | |
– | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 | 50 |
– | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 | 40 |
4 | Xã Đăk Tơ Lung | |
– | Thôn 1, 4, 6, 8 | 40 |
– | Thôn 2, 3, 5, 7 | 30 |
5 | Xã Đăk PNe | |
– | Từ nhà ông A Trung – Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 35 |
– | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) – Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 50 |
– | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) – Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 35 |
– | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) – Đến hết đất nhà ông A Túch | 32 |
– | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) – Đến hết đất nhà ông A Nghé | 32 |
– | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) – Đến suối Đăk Nanh | 32 |
– | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) – Đến hết đất nhà ông A Klói | 32 |
– | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) – Đến hết đất nhà bà Y Nía | 32 |
– | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 30 |
6 | Xã Đăk Kôi | |
– | Dọc tỉnh lộ 677 | 35 |
– | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 30 |
III | Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng – Tân Lập | |
a | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 – xã Tân Lập | |
– | Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 370 |
– | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 370 |
– | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) | 450 |
– | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 470 |
– | Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 290 |
– | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 295 |
– | Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn | 360 |
– | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách | 300 |
– | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) – đến ngã 4 sau UBND huyện | 300 |
– | Từ ngã 4 sau UBND huyện – đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 280 |
– | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) – đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 290 |
– | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) – đến Ngân hàng chính sách huyện | 300 |
– | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) – đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 260 |
– | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) – đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn – đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 295 |
– | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) – đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn – đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 295 |
– | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực – đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 300 |
– | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại | 290 |
b | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ – xã Tân Lập | |
– | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 600 |
– | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. | 320 |
B | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 26 |
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | |
1 | Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên | 18 |
2 | Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re | 15 |
3 | Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi | 10 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường). |
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
1 | Xã Măng Cành | |
– | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành. | 135 |
– | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng | 100 |
– | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan | 65 |
– | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du | 50 |
– | Đất khu dân cư khác | 30 |
2 | Xã Hiếu | |
– | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 95 |
– | Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 70 |
– | Đất khu dân cư khác | 30 |
3 | Xã Pờ Ê | |
– | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 95 |
– | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 40 |
– | Đất khu dân cư khác | 30 |
– | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 110 |
4 | Xã Ngọc Tem | |
– | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 70 |
– | Đất khu dân cư khác | 25 |
5 | Xã Đăk Ring | |
– | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 90 |
– | Đất khu dân cư khác | 25 |
– | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 23 |
6 | Xã Đăk Nên | |
– | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã | 90 |
– | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn | 25 |
– | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 40 |
– | Đất khu dân cư khác | 25 |
7 | Xã Măng Bút | |
– | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã | 50 |
– | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 30 |
– | Đất khu dân cư khác | 25 |
8 | Xã Đăk Tăng | |
– | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 90 |
– | Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút) | 50 |
– | Đất khu dân cư khác | 25 |
– | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 40 |
B | Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch | |
– | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | 55 |
– | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | 55 |
– | Đất quy hoạch hồ trung tâm | 85 |
– | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | 85 |
– | Đất quy hoạch thác Pa Sỹ | 55 |
– | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | 40 |
C | Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | 130 |
D | Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | 60 |
Đ | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |
E | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |
G | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 20 |
H | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 40 |
I | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | |
– | Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | 13 |
– | Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng | 11 |
K | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường) |
- HUYỆN TU MƠ RÔNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
1 | Xã Đăk Hà | |
a | Dọc theo Quốc lộ 40B: | |
– | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 55 |
– | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS | 68 |
– | Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu | 220 |
– | Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng | 250 |
– | Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang | 135 |
– | Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 40 |
– | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà | 30 |
b | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện | |
– | Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 68 |
– | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun | 95 |
– | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm | 68 |
– | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) | 95 |
c | Các khu vực còn lại | 30 |
2 | Xã Tu Mơ Rông | |
a | Dọc theo quốc lộ 40B | |
– | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo | 55 |
– | Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng | 50 |
b | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã | 35 |
c | Các khu vực còn lại | 30 |
3 | Xã Đăk Tờ Kan | |
a | Dọc theo tỉnh lộ 678 | |
– | Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 55 |
– | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 45 |
b | Các khu vực còn lại | 30 |
4 | Xã Đăk Rơ Ông | |
a | Dọc theo tỉnh lộ 678 | |
– | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1 | 40 |
– | Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan | 33 |
b | Các khu vực còn lại | 25 |
5 | Xã Đăk Sao | |
a | Dọc theo tỉnh lộ 678 | |
– | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông – Hết làng Kạch nhỏ | 25 |
– | Từ làng Kạch nhỏ – Hết làng Kạch lớn 2 | 40 |
– | Từ làng Kạch lớn 2 – Giáp ranh xã Đăk Na | 25 |
– | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 30 |
– | Từ tỉnh lộ 678 – thôn Kon Cung | 20 |
b | Các khu vực còn lại | 20 |
6 | Xã Đăk Na | |
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính | 25 | |
Các khu vực còn lại | 20 | |
7 | Xã Tê Xăng | |
– | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi | 25 |
– | Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 30 |
– | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri | 25 |
– | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 40 |
– | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) | 25 |
– | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba | 25 |
– | Đường nội thôn Đăk Viên | 25 |
– | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 25 |
– | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên | 22 |
– | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 25 |
– | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông | 22 |
– | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông | 22 |
– | Đường nội thôn Tu Thó | 25 |
– | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó | 25 |
– | Các khu vực còn lại | 20 |
8 | Xã Măng Ri | |
a | Dọc tỉnh lộ 672 | |
– | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn – Hết đất xã Măng Ri | 30 |
b | Dọc tỉnh lộ 672 | |
– | Từ giáp đất xã Tê Xăng – Hết thôn Đăk Dơn | 30 |
c | Các khu vực còn lại | 20 |
9 | Xã Văn Xuôi | |
a | Dọc theo trục đường chính | |
– | Đoạn từ cầu Đăk PSi – Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 24 |
– | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 – Hết thôn Ba Khen | 27 |
– | Đoạn từ hết thôn Ba Khen – giáp xã Ngọc Yêu | 24 |
b | Các khu vực còn lại | 20 |
10 | Xã Ngọc Yêu | |
a | Dọc theo trục đường chính | |
– | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu | 25 |
– | Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 27 |
– | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1 | 25 |
b | Đường Ngọc Hoàng – Măng Bút | |
– | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 25 |
c | Các khu vực còn lại | 20 |
11 | Xã Ngọc Lây | |
– | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 40 |
– | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây | 45 |
– | Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 40 |
– | Các khu vực còn lại | 20 |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất | |
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 25 |
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 45 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 13 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường) |
- HUYỆN IA H’DRAI
ĐVT: 1000 đồng/m2
Giá đấtGiá đấtVT2VT3Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn30 Quy định về phân loại vị trí đất:Quy định về phân loại vị trí đất:Quy định về phân loại vị trí đất:Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||||
VT1 | |||||||||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | ||||||||
I | Xã Ia Dom: | ||||||||
1 | Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom | ||||||||
1.1 | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 115 | 80 | 60 | |||||
1.2 | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom | ||||||||
– | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C | 120 | 80 | 60 | |||||
– | Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 125 | 85 | 65 | |||||
– | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C | 135 | 90 | 70 | |||||
1.3 | Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 130 | 90 | 70 | |||||
1.4 | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 140 | 100 | 80 | |||||
2 | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã | 110 | 80 | 60 | |||||
3 | Quy hoạch các điểm dân cư | 70 | 50 | 40 | |||||
4 | Đường liên thôn | 50 | 40 | 30 | |||||
5 | Đất ở còn lại | 30 | |||||||
II | Xã Ia Đal | ||||||||
1 | Dọc tỉnh lộ 675 A | 110 | 80 | 60 | |||||
2 | Đường chính các điểm khu dân cư: | ||||||||
2.1 | Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 70 | 50 | 40 | |||||
2.2 | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 50 | 40 | 30 | |||||
2.3 | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4) | 40 | 30 | 20 | |||||
2.4 | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 40 | 30 | 20 | |||||
2.5 | Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7 | 50 | 40 | 30 | |||||
2.6 | Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 45 | 30 | 20 | |||||
2.7 | Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 45 | 30 | 20 | |||||
3 | Trung tâm xã Ia Đal | 110 | 80 | 60 | |||||
4 | Đường liên thôn | 50 | 35 | 25 | |||||
5 | Quy hoạch các điểm dân cư | 70 | 50 | 40 | |||||
Đất ở còn lại | 30 | ||||||||
III | Xã Ia Tơi: | ||||||||
1 | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C – Sê San 3 | ||||||||
1.1 | Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C | 180 | 130 | 100 | |||||
1.2 | Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 190 | 130 | 100 | |||||
1.3 | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3. | 200 | 140 | 110 | |||||
2 | Từ ngã ba QL 14C – Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 | ||||||||
2.1 | Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020 | 150 | 110 | 90 | |||||
2.2 | Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 180 | 125 | 100 | |||||
2.3 | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700 | 160 | 110 | 90 | |||||
3 | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) | ||||||||
3.1 | Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 300 | 210 | 170 | |||||
3.2 | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 400 | 280 | 220 | |||||
3.3 | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 350 | 250 | 200 | |||||
4 | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài | 160 | 110 | 90 | |||||
5 | Đường liên thôn | 50 | 40 | 30 | |||||
6 | Khu quy hoạch các điểm dân cư | 70 | 50 | 40 | |||||
7 | Các đường trong khu trung tâm chính trị – hành chính huyện | ||||||||
– | ĐĐT 02 | 300 | |||||||
– | ĐĐT 03 | 250 | |||||||
– | ĐĐT 04 | 200 | |||||||
– | ĐĐT 05 | 200 | |||||||
– | ĐĐT 06 | 180 | |||||||
– | ĐĐT 07 | 270 | |||||||
– | ĐĐT 08 | 270 | |||||||
– | ĐĐT 09 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 10 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 11 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 12 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 13 | 180 | |||||||
– | ĐĐT 15 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 16 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 17 | 180 | |||||||
– | ĐĐT 18 | 150 | |||||||
– | ĐĐT 19 | 200 | |||||||
– | ĐĐT 25 | 300 | |||||||
– | ĐĐT 26 | 300 | |||||||
– | ĐĐT 27 | 350 | |||||||
– | ĐĐT 28 | 300 | |||||||
– | ĐĐT 29 | 300 | |||||||
– | ĐĐT 30 | 300 | |||||||
– | ĐĐT 32 | 200 | |||||||
– | ĐĐT 33 | 200 | |||||||
– | ĐĐT 35 | 180 | |||||||
– | ĐĐT 36 | 200 | |||||||
– | ĐĐT 37 | 180 | |||||||
– | ĐĐT 38 | 180 | |||||||
– | Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) | 200 | |||||||
– | Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị – hành chính huyện | 140 | |||||||
8 | Đất ở còn lại | 30 | |||||||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | ||||||||
C | |||||||||
D | |||||||||
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 40 | |||||||
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 20 | |||||||
G | Quy định về phân loại vị trí đất: | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1000 đồng/m2
THÀNH PHỐ KON TUMTại các phường:Tại các phường:Đất trồng lúa nước 2 vụ39Tại các xã:Đất trồng lúa nước 2 vụ38HUYỆN ĐĂK HÀTại thị trấnTại thị trấnĐất ruộng lúa 2 vụ30Tại các xãĐất ruộng lúa 2 vụ29HUYỆN ĐĂK TÔTại thị trấnTại thị trấnĐất ruộng lúa 2 vụ27Tại các xãĐất ruộng lúa 2 vụ26HUYỆN NGỌC HỒITại thị trấn Plei KầnTại thị trấn Plei KầnĐất ruộng lúa 2 vụ24Tại các xãĐất ruộng lúa 2 vụ23HUYỆN ĐĂK GLEITại thị trấnTại thị trấnĐất trồng lúa 2 vụ20Tại các xãĐất trồng lúa 2 vụ19HUYỆN SA THẦYTại thị trấnTại thị trấnĐất trồng lúa 2 vụ24Tại các xãĐất trồng lúa 2 vụ23HUYỆN KON RẪYTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ ReTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ ReĐất ruộng lúa 2 vụ26Tại các xã còn lạiĐất ruộng lúa 2 vụ25HUYỆN KON PLÔNGTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ ÊTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ ÊĐất trồng lúa nước 2 vụ18Tại các xã còn lạiĐất trồng lúa nước 2 vụ17HUYỆN TU MƠ RÔNGTại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk NaTại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk NaĐất ruộng lúa 2 vụ15Tại các xã còn lạiĐất ruộng lúa 2 vụ14HUYỆN IA H’DRAIĐất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã23
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 28 | |
2 | Tại các xã: | ||
a | |||
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 26 | |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 21 | |
2 | Tại các xã | ||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 20 | |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 19 | |
2 | Tại các xã | ||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 18 | |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 16 | |
2 | Tại các xã | ||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 15 | |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 14 | |
2 | Tại các xã | ||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 13 | |
VI | HUYỆN SA THẦY | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất trồng lúa còn lại | 16 | |
2 | Tại các xã | ||
a | |||
b | Đất trồng lúa còn lại | 15 | |
VII | HUYỆN KON RẪY | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 18 | |
2 | Tại các xã còn lại | ||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 16 | |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 13 | |
2 | Tại các xã còn lại | ||
a | |||
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 12 | |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
1 | |||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 10 | |
2 | Tại các xã còn lại | ||
a | |||
b | Đất ruộng còn lại | 9 | |
X | HUYỆN IA H’DRAI | ||
1 | |||
2 | Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã | 15 | |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1000 đồng/m2
THÀNH PHỐ KON TUMTại các phường25HUYỆN ĐĂK HÀTại thị trấn12HUYỆN ĐĂK TÔTại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình10HUYỆN NGỌC HỒITại thị trấn11HUYỆN ĐĂK GLEITại thị trấn7HUYỆN SA THẦYTại thị trấn7HUYỆN KON RẪYTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re8HUYỆN KON PLÔNGTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê7HUYỆN TU MƠ RÔNGTại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na6HUYỆN IA H’DRAIToàn bộ các xã6
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 24 | |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 11 | |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | ||
1 | |||
2 | Xã Pô Kô, xã Kon Đào | 9 | |
3 | Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm | 8 | |
4 | Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem | 7 | |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 10 | |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 6 | |
VI | HUYỆN SA THẦY | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 6 | |
VII | HUYỆN KON RẪY | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 7 | |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 6 | |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 5 | |
X | HUYỆN IA H’DRAI | ||
1 | |||
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1000 đồng/m2
THÀNH PHỐ KON TUMTại các phường20HUYỆN ĐĂK HÀTại thị trấn10HUYỆN ĐĂK TÔTại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình10HUYỆN NGỌC HỒITại thị trấn10HUYỆN ĐĂK GLEITại thị trấn7HUYỆN SA THẦYTại thị trấn7HUYỆN KON RẪYTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re8HUYỆN KON PLÔNGTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê7HUYỆN IA H’DRAIToàn bộ các xã6
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 18 | |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 9 | |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | ||
1 | |||
2 | Xã Pô Kô, xã Kon Đào | 9 | |
3 | Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm | 8 | |
4 | Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem | 7 | |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 9 | |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 6 | |
VI | HUYỆN SA THẦY | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 6 | |
VII | HUYỆN KON RẪY | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 7 | |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 6 | |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
1 | Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 5,5 | |
2 | Các xã còn lại | 5,0 | |
X | HUYỆN IA H’DRAI | ||
1 | |||
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1000 đồng/m2
THÀNH PHỐ KON TUMToàn bộ các xã, phường9,0HUYỆN ĐĂK HÀTại thị trấn6,5HUYỆN ĐĂK TÔTại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh5,0HUYỆN NGỌC HỒITại thị trấn5,0HUYỆN ĐĂK GLEITại thị trấn4,0HUYỆN SA THẦYTại thị trấn5,0HUYỆN KON RẪYTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re5,5HUYỆN KON PLÔNGTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê3,0HUYỆN IA H’DRAIToàn bộ các xã4,5
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ||
1 | |||
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 5,0 | |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | ||
1 | |||
2 | Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô | 3,5 | |
3 | Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm | 2,5 | |
4 | Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga | 2,0 | |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 4,5 | |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 3,0 | |
VI | HUYỆN SA THẦY | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 4,5 | |
VII | HUYỆN KON RẪY | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 5,0 | |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 2,5 | |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
1 | Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 2,8 | |
2 | Các xã còn lại | 2,5 | |
X | HUYỆN IA H’DRAI | ||
1 | |||
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1000 đồng/m2
THÀNH PHỐ KON TUMTại các phường31,5HUYỆN ĐĂK HÀTại thị trấn16HUYỆN ĐĂK TÔTại thị trấn17HUYỆN NGỌC HỒITại thị trấn16HUYỆN ĐĂK GLEITại thị trấn8HUYỆN SA THẦYTại thị trấn10HUYỆN KON RẪYTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re15HUYỆN KON PLÔNGTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng12HUYỆN IA H’DRAIToàn bộ các xã8
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 22 | |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 14 | |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 15 | |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 14 | |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 5 | |
VI | HUYỆN SA THẦY | ||
1 | |||
2 | Tại các xã | 8 | |
VII | HUYỆN KON RẪY | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 13 | |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | ||
1 | |||
2 | Các xã còn lại | 10 | |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
1 | Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 4,5 | |
2 | Các xã còn lại | 4,0 | |
X | HUYỆN IA H’DRAI | ||
1 | |||
Mọi thông tin cần tư vấn, Quý khách vui lòng liên hệ
- Công ty TNHH Luật Hoàng Nguyễn
- Hotline: 09464 99998
- Zalo: 09464 99998
- Email: info@luathoangnguyen.vn
- Trụ sở: Số 52 Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, Hà Nội